Papilio noblei
Giao diện
Papilio noblei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Papilionidae |
Chi (genus) | Papilio |
Loài (species) | P. noblei |
Danh pháp hai phần | |
Papilio noblei de Nicéville, 1889 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Papilio noblei là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm phượng. Nó được tìm thấy ở Đông Nam Á, từ Myanmar đến Việt Nam.
Sải cánh dài 100–120 mm.
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]Có 2 phân loài được công nhận:
- Papilio noblei hoa Gabriel, 1945
- Papilio noblei noblei
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Papilio nobleilà thành viên của nhóm loài Noblei; có họ hàng gần gũi với nhóm loài demolion. Các thành viên của nhánh này là:
- Papilio antonio Hewitson, [1875]
- Papilio noblei de Nicéville, [1889]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- N. Mark Collins, Michael G. Morris, sowie International Union for Conservation of Nature and Natural Resources: Threatened Swallowtail Butterflies of the World: The IUCN Red Data Book. IUCN, 1985, 401 Seiten, ISBN 2880326036
- T. R. New, N. Mark Collins: Swallowtail butterflies. IUCN, 1991, 36 Seiten, ISBN 2831700612
- Hans Fruhstorfer: Verzeichnis der in Tonkin, Annam und Siam gesammelten Papilioniden und Besprechung verwandter Formen. Berliner Entomologische Zeitschrift, 47; 167-234, Berlin 1902 PDF (19 MB).