Bước tới nội dung

Palpita trifurcata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Palpita trifurcata
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Crambidae
Chi: Palpita
Loài:
P. trifurcata
Danh pháp hai phần
Palpita trifurcata
Munroe, 1959

Palpita trifurcata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Loài này được Eugene G. Munroe mô tả năm 1959. Loài này có ở São Paulo, Brasil.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nuss, Matthias; Landry, Bernard; Vegliante, Francesca; Tränkner, Andreas; Mally, Richard; Hayden, James; Bauer, Franziska; Segerer, Andreas; Li, Houhun; Schouten, Rob; Solis, M. Alma; Trofimova, Tatiana; De Prins, Jurate & Speidel, Wolfgang (2003–2014). “GlobIZ search”. Global Information System on Pyraloidea. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]