Pyongsong
Giao diện
(Đổi hướng từ P'yŏngsŏng)
Pyongsong | |
---|---|
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên | |
• Hangul | 평성시 |
• Hanja | 平城市 |
• Romaja quốc ngữ | Pyeongseong-si |
• McCune–Reischauer | P'yŏngsŏng-si |
Vị trí tại tỉnh P'yŏng'an Nam | |
Quốc gia | Bắc Triều Tiên |
Chính quyền | |
• Kiểu | Thành phố |
Dân số (2008) | |
• Tổng cộng | 284,386 người |
P'yŏngsŏng (Hán Việt: Bình Thành) là một thành phố thuộc tỉnh Pyongan Nam ở Bắc Triều Tiên. Thành phố nằm cách 32 km về phía đông bắc của thủ đô Bình Nhưỡng, và được thành lập từ tháng 12 năm 1969. Dân số của thành phố vào năm 2008 là 284.386 người, trong đó dân số đô thị là 236.583 người.[1]
Ga Pyongsong nằm trên tuyến đường sắt Pyongra.
Pyongsong được chia thành 20 phường (dong, động) và 14 xã (ri, lý)
- Pyeongseongdong, Yeogjeondong, Guwoldong, Bodeogdong, Samhwadong, Songlyeongdong, Sangchadong, Hachadong, Munhwadong, Olidong, Dumudong, Eundeogdong, Deogseongdong, Ogjeondong, Yangjidong, Julyedong, Jungdeogdong, Bonghagdong, Hagsudong, Laengcheondong.
- Wolpoli, Samlyongli, Hutanli, Cheong-ogli, Hadanli, Eojungli, Lyulhwali, Jasanli, Jamoli, Unheungli, Gocheonli, Baegsongli, Hwapoli, Hutanli.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “DPR Korea 2008 Population Census” (PDF) (bằng tiếng Anh). Liên Hợp Quốc. tr. 26. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2011.
Thành thị lớn nhất của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Điều tra dân số 2008 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Tên | Phân cấp hành chính | Dân số | Hạng | Tên | Phân cấp hành chính | Dân số | ||
Bình Nhưỡng Hamhung |
1 | Bình Nhưỡng | Bình Nhưỡng | 3.255.288 | 11 | Sunchon | Pyongan Nam | 297.317 | Chongjin Nampo |
2 | Hamhung | Hamgyong Nam | 768.551 | 12 | Pyongsong | Pyongan Nam | 284.386 | ||
3 | Chongjin | Hamgyong Bắc | 667.929 | 13 | Haeju | Hwanghae Bắc | 273.300 | ||
4 | Nampo | Pyongan Nam | 366.815 | 14 | Kanggye | Chagang | 251.971 | ||
5 | Wonsan | Kangwon | 363.127 | 15 | Anju | Pyongan Nam | 240.117 | ||
6 | Sinuiju | Pyongan Bắc | 359.341 | 16 | Tokchon | Pyongan Nam | 237.133 | ||
7 | Tanchon | Hamgyong Nam | 345.875 | 17 | Kimchaek | Hamgyong Bắc | 207.299 | ||
8 | Kaechon | Pyongan Nam | 319.554 | 18 | Rason | Rason | 196.954 | ||
9 | Kaesong | Hwanghae Nam | 308.440 | 19 | Kusong | Pyongan Bắc | 196.515 | ||
10 | Sariwon | Hwanghae Bắc | 307.764 | 20 | Hyesan | Ryanggang | 192.680 |