Bước tới nội dung

Ovophis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ovophis
Ovophis monticola
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Reptilia
Bộ: Squamata
Phân bộ: Serpentes
Họ: Viperidae
Phân họ: Crotalinae
Chi: Ovophis
Burger, 1981
Các đồng nghĩa
  • Ovophis Burger
    In Romano-Hoge, 1981
    [1]

Ovophis là một chi rắn độc thuộc phân họ Crotalinae, sống chủ yếu ở châu Á.[1] Chi này hiện có sáu loài.[2]

Phạm vi phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài Ovophis sống ở châu Á, chính xác hơn là từ Nepal cùng Bảy Bang Chị Em của Ấn Độ, băng về phía đông đến Myanmar, Campuchia, Thái Lan, Lào, Việt Nam, Tây Malaysia, Đài Loan, Okinawa, SumatraBorneo.[1]

Loài[2] Tác giả[2] Phân loài*[2] Tên thường gọi (tiếng Anh) Phân bố địa lý[1]
O. convictus (Stolickza, 1870) 0 Indo-Malayan mountain pitviper Sumatra, Campuchia; Lào, Malaysia bán đảo, Thái Lan, Việt Nam.
O. makazayazaya (Takahashi, 1922) 0 Taiwan mountain pitviper Đông Nam Trung Quốc, Đài Loan, Bắc Việt Nam.
O. monticolaT (Günther, 1864) 2 Mountain pit viper Nepal, Ấn Độ (Assam, Sikkim), Myanmar, Trung Quốc (Chiết Giang, Phúc Kiến, Tứ Xuyên, Vân Nam, Tây Tạng), Hồng Kông, Đài Loan, Campuchia, Thái Lan, Lào, Việt Nam, Tây Malaysia, Indonesia (Sumatra).
O. okinavensis (Boulenger, 1892) 0 Okinawa pit viper Nhật Bản (quần đảo Lưu Cầu: Okinawa, quần đảo Amami).
O. tonkinensis (Bourret, 1934) 0 Tonkin pit viper Việt Nam và Trung Quốc.
O. zayuensis (Jiang, 1977) 0 Zayuan mountain pit viper Trung Quốc.

*) Không tính phân loài danh định.
T) Loài điển hình.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ a b c d Ovophis (TSN 634416) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]