Bước tới nội dung

Oryzomys emmonsae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Euryoryzomys emmonsae
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Cricetidae
Chi (genus)Euryoryzomys
Loài (species)E. emmonsae
Danh pháp hai phần
Euryoryzomys emmonsae
(Musser, Carleton, Brothers, và Gardner, 1998)[2]
Phân bố của Euryoryzomys emmonsae (màu lục).[3]
Phân bố của Euryoryzomys emmonsae (màu lục).[3]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Oryzomys emmonsae Musser et al., 1998[4]
  • [Euryoryzomys] emmonsae: Weksler, Percequillo, and Voss, 2006[5]

Euryoryzomys emmonsae là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Musser, Carleton, Brothers, & Gardner miêu tả năm 1998.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Percequillo et al., 2008
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Oryzomys emmonsae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  3. ^ Musser et al., 1998, fig. 79
  4. ^ Musser et al., 1998, p. 233
  5. ^ Weksler et al., 2006, p. 11

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]