Euryoryzomys
Giao diện
Euryoryzomys | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Phân họ (subfamilia) | Sigmodontinae |
Tông (tribus) | Oryzomyini |
Chi (genus) | Euryoryzomys Weksler et al., 2006 |
Loài điển hình | |
Oryzomys macconnelli Thomas, 1910 | |
Species | |
Euryoryzomys là một chi động vật gặm nhấm trong họ Cricetidae, chúng được xếp vào tông Oryzomyini (chuột gạo). Nó bao gồm 6 loài đều phân bố ở Nam Mỹ. Cho đến năm 2006, các thành viên của chi này đã được xem là bao gồm trong chi Oryzomys, nhưng chúng không liên quan chặt chẽ với các loài thuộc chi đó và do đó chúng được đặt trong một chi mới. Chúng liên quan chặt chẽ đến các chi như Hylaeamys và Transandinomys, nhiều thành viên của các chi này trước đây đã được đặt trong một loài duy nhất, gọi là Oryzomys capito. Tên chi này là Euryoryzomys có sự kết hợp tên "Oryzomys" với từ Hy Lạp cổ đại eurus có nghĩa là "rộng", đề cập đến phạm vi rộng rãi trong sự phân bố của chi này.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện hành chi này bao gồm các loài sau:
- Euryoryzomys emmonsae
- Euryoryzomys lamia
- Euryoryzomys legatus
- Euryoryzomys macconnelli
- Euryoryzomys nitidus
- Euryoryzomys russatus
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Musser, G.G. and Carleton, M.D. 2005. Superfamily Muroidea. Pp. 894–1531 in Wilson, D.E. and Reeder, D.M. (eds.). Mammal Species of the World: a taxonomic and geographic reference. 3rd ed. Baltimore: The Johns Hopkins University Press, 2 vols., 2142 pp. ISBN 978-0-8018-8221-0
- Weksler, M.; Percequillo, A. R.; Voss, R. S. (ngày 19 tháng 10 năm 2006). “Ten new genera of oryzomyine rodents (Cricetidae: Sigmodontinae)”. American Museum Novitates. American Museum of Natural History. 3537: 1–29. doi:10.1206/0003-0082(2006)3537[1:TNGOOR]2.0.CO;2. hdl:2246/5815.