Onoba (chi ốc biển)
Giao diện
Onoba | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Rissooidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Rissoidae |
Chi (genus) | Onoba H. & A. Adams, 1852 |
Loài điển hình | |
Onoba semicostata (Montagu, 1803) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Onoba là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Onoba gồm có:
- Onoba aculeus (Gould, 1841)[2]
- Onoba aedonis (Watson, 1886)
- Onoba algida Ponder & Worsfold, 1994
- Onoba amissa Ponder & Worsfold, 1994
- Onoba anderssoni (Strebel, 1908)[3]
- Onoba bickertoni (Hedley, 1916)
- Onoba brachia (Watson, 1886)
- Onoba breogani Rolán, 2008[4]
- Onoba crassicordata Worsfold, Avern & Ponder, 1993
- Onoba cruzi (Castellanos & Fernández, 1974)
- Onoba delecta Ponder, 1983[5]
- Onoba dimassai Amati & Nofroni, 1991[6]
- Onoba egorovae Numanami, 1996[7]
- Onoba exarata (Stimpson, 1851)[8]
- Onoba filostria (Melvill & Standen, 1912)[9]
- Onoba fuegoensis (Strebel, 1908)
- Onoba galaica Rolán, 2008[10]
- Onoba gelida (Smith, 1907)[11]
- Onoba georgiana (Pfeffer, 1886)[12]
- Onoba gianninii (Nordsieck, 1974)[13]
- Onoba gigas Bozzetti, 2008[14]
- Onoba glaphyra (Watson, 1886)
- Onoba glypta (E. A. Smith, 1890)
- Onoba grisea (Martens, 1885)[15]
- Onoba guzmani Hoenselaar & Moolenbeek, 1987[16]
- Onoba improcera (Warén, 1996)[17]
- Onoba inflatella (Thiele, 1912)[18]
- Onoba islandica (Friele, 1876)[19]
- Onoba josae Moolenbeek & Hoenselaar, 1987[20]
- Onoba kergueleni (Smith, 1875)[21]
- Onoba lacuniformis Ponder & Worsfold, 1994
- Onoba leptalea (Verrill, 1884)[22]
- Onoba lincta (Watson, 1873)[23]
- Onoba lusciniae (Watson, 1886)
- Onoba manzoniana Rolán, 1987[24]
- Onoba merelinoides Worsfold, Avern & Ponder, 1993
- Onoba mighelsi (Stimpson, 1851)[25]
- Onoba moreleti Dautzenberg, 1889[26]
- Onoba nunezi Rolán & Hernández, 2004[27]
- Onoba obliqua (Warén, 1974)[28]
- Onoba oliverioi Smriglio & Mariottini, 2000[29]
- Onoba ovata (Thiele, 1912)
- Onoba paucicarinata Ponder, 1983[30]
- Onoba paucilirata (Melvill & Standen, 1916)[31]
- Onoba platia (E. A. Smith, 1890)
- Onoba protofimbriata Ponder & Worsfold, 1994
- Onoba schraderi (Strebel, 1908)[32]
- Onoba scythei (Philippi, 1868)[33]
- Onoba semicostata (Montagu, 1803)[34]
- Onoba steineni (Strebel, 1908)[35]
- Onoba striola Ponder & Worsfold, 1994
- Onoba subaedonis Ponder & Worsfold, 1994
- Onoba subantarctica (Hedley, 1916)[36]
- Onoba subincisa Ponder & Worsfold, 1994
- Onoba sulcata (Strebel, 1908)[37]
- Onoba sulcula Ponder & Worsfold, 1994
- Onoba tarifensis Hoenselaar & Moolenbeek, 1987[38]
- Onoba torelli (Warén, 1996)[39]
- Onoba transenna (Watson, 1886)
- Onoba tristanensis Worsfold, Avern & Ponder, 1993
- Onoba turqueti (Lamy, 1905)[40]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Onoba H. & A. Adams, 1852. Gofas, S. (2010). Onoba H. & A. Adams, 1852. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=138451 on 25 tháng 10 năm 2010.
- ^ Onoba aculeus (Gould, 1841). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba anderssoni (Strebel, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba breogani Rolán, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba delecta Ponder, 1983. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba dimassai Amati & Nofroni, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba egorovae Numanami, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba exarata (Stimpson, 1851). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba filostria (Melvill & Standen, 1912). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba galaica Rolán, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba gelida (Smith, 1907). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba georgiana (Pfeffer, 1886). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba gianninii (Nordsieck, 1974). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba gigas Bozzetti, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba grisea (Martens, 1885). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba guzmani Hoenselaar & Moolenbeek, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba improcera (Warén, 1996). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba inflatella (Thiele, 1912). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba islandica (Friele, 1876). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba josae Moolenbeek & Hoenselaar, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba kergueleni (Smith, 1875). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba leptalea (Verrill, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba lincta (Watson, 1873). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba manzoniana Rolán, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba mighelsi (Stimpson, 1851). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba moreleti Dautzenberg, 1889. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba nunezi Rolán & Hernández, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba obliqua (Warén, 1974). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba oliverioi Smriglio & Mariottini, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba paucicarinata Ponder, 1983. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba paucilirata (Melvill & Standen, 1916). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba schraderi (Strebel, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba scythei (Philippi, 1868). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba semicostata (Montagu, 1803). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba steineni (Strebel, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba subantarctica (Hedley, 1916). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba sulcata (Strebel, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba tarifensis Hoenselaar & Moolenbeek, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba torelli (Warén, 1996). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Onoba turqueti (Lamy, 1905). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
- Ponder W. F. (1985). A review of the Genera of the Rissoidae (Mollusca: Mesogastropoda: Rissoacea). Records of the Australian Museum supplement 4: 1-221 page(s): 54-61