Onoba anderssoni
Giao diện
Onoba anderssoni | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Rissooidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Rissoidae |
Chi (genus) | Onoba |
Loài (species) | O. anderssoni |
Danh pháp hai phần | |
Onoba anderssoni (Strebel, 1908) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Rissoia anderssoni Strebel, 1908 (original combination) |
Onoba anderssoni là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 1.67 mm.[2]
Môi trường sống
[sửa | sửa mã nguồn]Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 12 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 15 m.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Onoba anderssoni (Strebel, 1908). WoRMS (2009). Onoba anderssoni (Strebel, 1908). Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=197320 on 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Onoba anderssoni tại Wikispecies