Odontodactylus
Giao diện
Odontodactylus | |
---|---|
Odontodactylus scyllarus | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Phân ngành: | Crustacea |
Lớp: | Malacostraca |
Bộ: | Stomatopoda |
Liên họ: | Gonodactyloidea |
Họ: | Odontodactylidae Manning, 1980 |
Chi: | Odontodactylus Bigelow, 1893 |
Loài điển hình | |
Cancer scyllarus Linnaeus, 1758 |
Odontodactylus là một chi tôm tít, chi duy nhất trong họ Odontodactylidae.[1] Những loài tôm tít trong chi Odontodactylus không chỉ có thể phát hiện phân cực tròn của ánh sáng, mà còn có thể phát hiện ánh sáng phân cực phản xạ các gai đuôi và chân đuôi.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Odontodactylus có các loài sau:[3]
- Odontodactylus brevirostris (Miers, 1884)
- Odontodactylus cultrifer (White, 1850)
- Odontodactylus hansenii (Pocock, 1893)
- Odontodactylus havanensis (Bigelow, 1893)
- Odontodactylus hawaiiensis Manning, 1967
- Odontodactylus japonicus (de Haan, 1844)
- Odontodactylus latirostris Borradaile, 1907
- Odontodactylus scyllarus (Linnaeus, 1758)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ S. T. Ahyong & J. K. Lowry (ngày 1 tháng 9 năm 2001). “Odontodactylidae”. Stomatopoda: Families. crustacea.net. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2007.
- ^ Tsyr-Huei Chiou; Sonja Kleinlogel; Tom Cronin; Roy Caldwell; Birte Loeffler; Afsheen Siddiqi; Alan Goldizen & Justin Marshall (2008). “Circular polarization vision in a stomatopod crustacean” (PDF). Current Biology. 18 (6): 429–434. doi:10.1016/j.cub.2008.02.066. PMID 18356053.
- ^ WoRMS (2010). “Odontodactylus Bigelow, 1893”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.