Bước tới nội dung

Odontodactylus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Odontodactylus
Odontodactylus scyllarus
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Phân ngành: Crustacea
Lớp: Malacostraca
Bộ: Stomatopoda
Liên họ: Gonodactyloidea
Họ: Odontodactylidae
Manning, 1980
Chi: Odontodactylus
Bigelow, 1893
Loài điển hình
Cancer scyllarus
Linnaeus, 1758

Odontodactylus là một chi tôm tít, chi duy nhất trong họ Odontodactylidae.[1] Những loài tôm tít trong chi Odontodactylus không chỉ có thể phát hiện phân cực tròn của ánh sáng, mà còn có thể phát hiện ánh sáng phân cực phản xạ các gai đuôichân đuôi.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi Odontodactylus có các loài sau:[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ S. T. Ahyong & J. K. Lowry (ngày 1 tháng 9 năm 2001). “Odontodactylidae”. Stomatopoda: Families. crustacea.net. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2007.
  2. ^ Tsyr-Huei Chiou; Sonja Kleinlogel; Tom Cronin; Roy Caldwell; Birte Loeffler; Afsheen Siddiqi; Alan Goldizen & Justin Marshall (2008). “Circular polarization vision in a stomatopod crustacean” (PDF). Current Biology. 18 (6): 429–434. doi:10.1016/j.cub.2008.02.066. PMID 18356053.
  3. ^ WoRMS (2010). Odontodactylus Bigelow, 1893”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.