Nyctixalus spinosus
Giao diện
Nyctixalus spinosus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Chi: | Nyctixalus |
Loài: | N. spinosus
|
Danh pháp hai phần | |
Nyctixalus spinosus (Taylor, 1920) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Nyctixalus spinosus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Philippines.[2][3][4]
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). “Nyctixalus spinosus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T26156A176743176. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T26156A176743176.en. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.
- ^ “Theloderma spinosum”. AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation. [web application]. Berkeley, California: AmphibiaWeb. 2016. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2016.
- ^ Frost, Darrel R. (2016). “Theloderma spinosum (Taylor, 1920)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2016.
- ^ Inger, Robert F. (1954). “Systematics and zoogeography of Philippine amphibia”. Fieldiana: Zoology. 33 (4): 183–531. (pages 407–409)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Nyctixalus spinosus tại Wikispecies
- Diesmos, A., Alcala, A., Brown, R., Afuang, L., Dolino, C., Gee, G., Hampson, K., Diesmos, M.L., Mallari, A., Ong, P., Paguntalan, L., Pedregosa, M., Ubaldo, D. & Gutierrez, B. 2004. Nyctixalus spinosus Lưu trữ 2007-09-30 tại Wayback Machine. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.