Notothylas anaporata
Giao diện
Notothylas anaporata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Anthocerotophyta |
Lớp (class) | Anthocerotopsida |
Bộ (ordo) | Notothyladales |
Họ (familia) | Notothyladaceae |
Chi (genus) | Notothylas |
Loài (species) | N. anaporata |
Danh pháp hai phần | |
Notothylas anaporata Udar & D.K. Singh, 1979 |
Notothylas anaporata là một loài rêu trong họ Notothyladaceae. Loài này được Udar & D.K. Singh mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.[1]
Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Notothylas anaporata”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Notothylas anaporata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Notothylas anaporata tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Notothylas anaporata”. Tropicos.