Nothobranchiidae
Giao diện
Nothobranchidae | |
---|---|
![]() Nigerian killi, Fundulopanchax gardneri nigerianus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Liên bộ (superordo) | Acanthopterygii |
Bộ (ordo) | Cyprinodontiformes |
Phân bộ (subordo) | Aplocheiloidei |
Họ (familia) | Nothobranchiidae Garman, 1895 |
Nothobranchiidae là một họ cá của bất cứ loài cá có xương nào trong họ này. Họ này chứa đựng gần 300 loài và là những loài cá killi cỡ nhỏ, với kích cỡ trung bình của cả họ khoảng 5 cm (2.0 in). Nhìn chung chúng phân bố ở châu Phi.
Các chi
[sửa | sửa mã nguồn]Trong họ cá này ghi nhận các chi sau đây:[1]
- Aphyosemion (kể cả Chromaphysemion)
- Callopanchax
- Epiplatys
- Episemion
- Fenerbahce (trước đó là Adamas)
- Foerschichthys
- Fundulopanchax
- Nimbapanchax
- Nothobranchius
- Pronothobranchius
- Scriptaphyosemion
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Chủ biên Ranier Froese và Daniel Pauly. (2012). "Nothobranchiidae" trên FishBase. Phiên bản tháng 4 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu liên quan tới Nothobranchiidae tại Wikispecies
- Valenzano DR, Sharp S, Brunet A (2011). "Transposon-Mediated Transgenesis in the Short-Lived African Killifish Nothobranchius furzeri, a Vertebrate Model for Aging". G3: Genes | Genomes | Genetics 1 (7): 531–538. doi:10.1534/g3.111.001271. PMC 3276177. PMID 22384364.
- "Species File: Nothobranchius furzeri". Killi.co.uk. 2009–2013. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2013.
- Froese, Rainer, and Daniel Pauly, eds. (2012). "Nothobranchiidae" in FishBase. August 2012 version