Scriptaphyosemion
Giao diện
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cyprinodontiformes |
Họ (familia) | Aplocheilidae |
Chi (genus) | Scriptaphyosemion Radda & Pürzl, 1987 |
Loài điển hình | |
Aphyosemion guineense geryi J. G. Lambert, 1958 |
Scriptaphyosemion là một chi cá trong họ Aplocheilidae, gồm các loài cá bản địa của châu Phi.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện hành có 13 loài được ghi nhận trong chi này:[1][2]
- Scriptaphyosemion banforense (Seegers, 1982)
- Scriptaphyosemion bertholdi (Roloff, 1965) (Berthold's killi)
- Scriptaphyosemion brueningi (Roloff, 1971) (Bruening's killi)
- Scriptaphyosemion cauveti (Romand & Ozouf-Costaz, 1995) (Kindia killi)
- Scriptaphyosemion chaytori (Roloff, 1971)
- Scriptaphyosemion etzeli (Berkenkamp, 1979)
- Scriptaphyosemion fredrodi (Vandersmisson, Etzel & Berkenkamp, 1980)
- Scriptaphyosemion geryi (J. G. Lambert, 1958) (Gérys killi)
- Scriptaphyosemion guignardi (Romand, 1981)
- Scriptaphyosemion liberiense (Boulenger, 1908)
- Scriptaphyosemion roloffi (Roloff, 1936)
- Scriptaphyosemion schmitti (Romand, 1979)
- Scriptaphyosemion wieseae Sonnenberg & Busch, 2012[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Scriptaphyosemion trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2012.
- ^ a b Sonnenberg, R. & Busch, E. (2012): Description of Scriptaphyosemion wieseae (Cyprinodontiformes: Nothobranchiidae), a new species from northern Sierra Leone. Bonn zoological Bulletin, 61 (1): 13–28.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Scriptaphyosemion tại Wikispecies