Nothoadmete consobrina
Giao diện
Nothoadmete consobrina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cancellarioidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Cancellariidae |
Chi (genus) | Nothoadmete |
Loài (species) | N. consobrina |
Danh pháp hai phần | |
Nothoadmete consobrina (Powell, 1951) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Admete consobrina Powell, 1951 |
Nothoadmete consobrina là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Nothoadmete consobrina (Powell, 1951). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Nothoadmete consobrina tại Wikispecies