Nothoadmete
Giao diện
Nothoadmete | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cancellarioidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Cancellariidae |
Phân họ (subfamilia) | Admetinae |
Chi (genus) | Nothoadmete Oliver, 1982 |
Loài điển hình | |
Nothoadmete tumida Oliver, 1982 |
Nothoadmete là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Nothoadmete gồm có:
- Nothoadmete antarctica (Strebel, 1908)[2]: đồng nghĩa của Admete antarctica
- Nothoadmete consobrina (Powell, 1951)[3]
- Nothoadmete delicatula (E.A. Smith, 1907)[4]
- Nothoadmete tumida Oliver, 1982[5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nothoadmete Oliver, 1982. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 9 năm 2010.
- ^ Nothoadmete antarctica (Strebel, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nothoadmete consobrina (Powell, 1951). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nothoadmete delicatula (E.A. Smith, 1907). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nothoadmete tumida Oliver, 1982. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Nothoadmete tại Wikispecies