Nishibe Yohei
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nishibe Yohei | ||
Ngày sinh | 1 tháng 12, 1980 | ||
Nơi sinh | Kobe, Hyōgo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Shimizu S-Pulse | ||
Số áo | 1 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1996–1998 | Trường Trung học Teikyo Daisan | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1999–2003 | Urawa Red Diamonds | 33 | (0) |
2003 | → Kashima Antlers (mượn) | 0 | (0) |
2004–2010 | Shimizu S-Pulse | 158 | (0) |
2011 | Shonan Bellmare | 38 | (0) |
2012–2015 | Kawasaki Frontale | 82 | (0) |
2016– | Shimizu S-Pulse | 6 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Nishibe Yohei (西部 洋平 Nishibe Youhei, sinh ngày 1 tháng 12 năm 1980 ở Kobe, Hyōgo, Nhật Bản) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Shimizu S-Pulse.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Sau khi tốt nghiệp trung học, Nishibe bắt đầu thi đấu bóng đá chuyên nghiệp cho Urawa Red Diamonds năm 1999. Sau khoảng thời gian cho mượn ngắn với Kashima Antlers năm 2003, Nishibe gia nhập Shimizu S-Pulse theo dạng cho mượn từ 2004 và trở thành thủ môn số một của đội bóng. Năm 2006, chuyển nhượng cho mượn đến Shizuoka trở thành vĩnh viễn.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | AFC | Tổng cộng | |||||||
1999 | Urawa Red Diamonds | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | |
2000 | J2 League | 7 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | - | 10 | 0 | ||
2001 | J1 League | 21 | 0 | 4 | 0 | 2 | 0 | - | 27 | 0 | ||
2002 | 5 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | - | 11 | 0 | |||
2003 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | - | 0 | 0 | ||||
Kashima Antlers | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | |||
2004 | Shimizu S-Pulse | 27 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | - | 33 | 0 | ||
2005 | 29 | 0 | 5 | 0 | 7 | 0 | - | 41 | 0 | |||
2006 | 34 | 0 | 3 | 0 | 4 | 0 | - | 41 | 0 | |||
2007 | 33 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | - | 39 | 0 | |||
2008 | 21 | 0 | 2 | 0 | 8 | 0 | - | 31 | 0 | |||
2009 | 14 | 0 | 4 | 0 | 2 | 0 | - | 20 | 0 | |||
2010 | 32 | 0 | 2 | 0 | 8 | 0 | - | 42 | 0 | |||
2011 | Shonan Bellmare | J2 League | 38 | 0 | 0 | 0 | - | – | 38 | 0 | ||
2012 | Kawasaki Frontale | J1 League | 28 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | - | 31 | 0 | |
2013 | 23 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | – | 28 | 0 | |||
2014 | 20 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 8 | 0 | 30 | 0 | ||
2015 | 11 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | – | 16 | 0 | |||
2016 | Shimizu S-Pulse | J2 League | 6 | 0 | 0 | 0 | – | – | 6 | 0 | ||
2017 | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 317 | 0 | 29 | 0 | 58 | 0 | 8 | 0 | 412 | 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 112 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 136 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Shimizu S-Pulse Lưu trữ 2018-06-29 tại Wayback Machine
- Nishibe Yohei tại J.League (tiếng Nhật)
Thể loại:
- Sinh năm 1980
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Nhật Bản
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ bóng đá J2 League
- Cầu thủ bóng đá Urawa Red Diamonds
- Cầu thủ bóng đá Kashima Antlers
- Cầu thủ bóng đá Shimizu S-Pulse
- Cầu thủ bóng đá Shonan Bellmare
- Cầu thủ bóng đá Kawasaki Frontale
- Thủ môn bóng đá nam
- Nhân vật liên quan đến bóng đá từ Hyogo