Leandro Freire de Araújo
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Leandro Freire de Araújo | ||
Ngày sinh | 21 tháng 8, 1989 | ||
Nơi sinh | Presidente Prudente, Brasil | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Shimizu S-Pulse | ||
Số áo | 44 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
União São João | |||
2009 | Paraná Clube | 14 | (0) |
2009 | Sport Club Recife | 5 | (0) |
2010 | União São João | ||
2010–2014 | Vitória | 32 | (2) |
2014–2015 | Nacional | 8 | (0) |
2014 | → Ordabasy (mượn) | 28 | (1) |
2015–2016 | Apollon Limassol | 33 | (3) |
2016 | Chaves | 18 | (0) |
2017– | Shimizu S-Pulse | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 2 năm 2017 (UTC) |
Leandro Freire de Araújo (sinh ngày 21 tháng 8 năm 1989 in Brazil), thường được biết với tên Freire, là một cầu thủ bóng đá người Brasil thi đấu ở vị trí hậu vệ. Hiện tại anh thi đấu cho Shimizu S-Pulse ở J1 League.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Trước đây anh thi đấu cho Vitória S.C. ở Giải bóng đá vô địch quốc gia Bồ Đào Nha.[1][2]
Ngày 28 tháng 3 năm 2014, Freire ký hợp đồng với đội bóng tại Giải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan FC Ordabasy theo một hợp đồng cho mượn dài hạn,[3] trở lại Nacional vào tháng 1 năm 2015.[4]
Ngày 14 tháng 2 năm 2017, Freire được thông báo là bản hợp đồng mới với đội bóng J.League Shimizu S-Pulse.[5]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến trận đấu diễn ra ngày 23 tháng 1 năm 2017[6]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Vitória | 2010–11 | Primeira Liga | 11 | 0 | 4 | 0 | 2 | 0 | – | – | 17 | 0 | ||
2011–12 | 7 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | – | 9 | 1 | |||
2012–13 | 9 | 1 | 3 | 1 | 2 | 0 | – | – | 14 | 2 | ||||
2013–14 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | ||
Tổng | 32 | 2 | 7 | 1 | 6 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 46 | 3 | ||
Nacional | 2013–14 | Primeira Liga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||
2014–15 | 8 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | – | – | 9 | 0 | ||||
Tổng | 8 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | - | 9 | 0 | ||
Ordabasy (mượn) | 2014 | Giải Kazakhstan | 28 | 1 | 1 | 0 | – | – | – | 29 | 1 | |||
Apollon Limassol | 2015–16 | Giải Síp | 33 | 3 | 7 | 0 | – | 6 | 0 | – | 46 | 3 | ||
Chaves | 2016–17 | Primeira Liga | 18 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | – | – | 21 | 0 | ||
Shimizu S-Pulse | 2017 | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 87 | 4 | 12 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 105 | 4 |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Vitória de Guimarães
- Apollon
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ http://www.lpfp.pt/liga_zon_sagres/pages/jogador.aspx?epoca=20112012&clube=vguimaraes&jogador=3557
- ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ 22 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2012.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
- ^ “Ордабасы подписал бразильца”. http://www.fcordabasy.kz/ (bằng tiếng Nga). FC Ordabasy. 28 tháng 3 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2018. Truy cập 16 tháng 12 năm 2014. Liên kết ngoài trong
|website=
(trợ giúp) - ^ “Freire regressa ao Nacional”. http://www.cdnacional.pt/ (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Nacional. 6 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ 6 tháng 1 năm 2015. Truy cập 6 tháng 1 năm 2015. Liên kết ngoài trong
|website=
(trợ giúp) - ^ “フレイレ選手(チャベス/ポルトガル)完全移籍にて加入決定のお知らせ”. s-pulse.co.jp (bằng tiếng Nhật). Shimizu S-Pulse. 14 tháng 2 năm 2017. Truy cập 14 tháng 2 năm 2017.
- ^ “Freire”. soccerway.com/. Soccerway. Truy cập 6 tháng 1 năm 2015.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Leandro Freire de Araújo tại Sambafoot
Thể loại:
- Sinh năm 1989
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil ở nước ngoài
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá União São João Esporte Clube
- Cầu thủ bóng đá Paraná Clube
- Cầu thủ bóng đá Sport Club do Recife
- Cầu thủ bóng đá FC Ordabasy
- Cầu thủ bóng đá Vitória S.C.
- Cầu thủ bóng đá C.D. Nacional
- Cầu thủ bóng đá Apollon Limassol FC
- Cầu thủ bóng đá Shimizu S-Pulse
- Cầu thủ bóng đá Shonan Bellmare
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan
- Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Síp
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Kazakhstan
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Síp
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Nhật Bản