Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nhân cách hóa quốc gia là thuyết hình người của một cộng đồng hay thành viên trong đó; nó có thể xuất hiện cả hoạt hình chính trị và tuyên truyền .
Quốc gia
Hình ảnh
Nhân cách hóa
Albania
Mẹ Albania (tượng)
Argentina
Effigy of the Republic/Liberty/Progress/Fatherland , Gaucho
Armenia
Mother Armenia (Mayr Hayastan ; lit. "Mother Hayastan ")
Australia
Little Boy from Manly
Brazil
Efígie da República ; the Bandeirante (chỉ ở Bang São Paulo ); Candango (ở Brasília )
Belarus
Rus ,
Bulgaria
Mẹ Bulgaria ,
Cambodia
Preah Thong and Neang Neak
Canada
Mountie , Johnny Canuck , Le Vieux de '37 (French Canada), Adam Dollard des Ormeaux , Mẹ Canada (ở Vimy Memorial )
Chile
El Roto , El Huaso , La Carmela , Doña Juanita
Trung Quốc
Rồng Trung Quốc
Czech Republic
Tập tin:Svejk 01.png
Švejk (literary character), Jára Cimrman , Hloupý Honza , Jan Žižka , Praotec Čech (Forefather Czech) , Čechie , Quốc huy Cộng hòa Séc .
Denmark
Holger Danske
Dominican Republic
Yania Tierra
Egypt
Mẹ Thế giới (Om El Donia)
England
John Bull
Europe
Europa hoặc Europa regina
Finland
Trinh nữ Phần Lan (Suomi-neito)
Pháp
Marianne , Gallic rooster
Georgia
Georgia: Thánh George , "Mother of Georgia"
Đức
Germany: Germania , Arminius (Hermann der Cherusker) , Deutscher Michel
Bavaria: Bavaria , Berlin: Berolina , Brunswick: Brunonia, Franconia: Franconia, Hamburg: Hammonia , Prussia: Borussia, Palatinate: Palatia, Saxony: Saxonia
Greece
Athena , "Greece " of Delacroix
Haiti
Ezili Dantor
Iceland
Lady of the Mountains (Fjallkonan )
India
Bharat Mata ("Mẹ Ấn Độ"), earlier the goddess Durga
Indonesia
Ibu Pertiwi
Iran
Cyrus the Great
Ireland
Tập tin:Edmund Dwyer Gray UnitedIrelandCartoon April1888.png
Ériu , Banba , Fodla , Kathleen Ni Houlihan , Hibernia , Granuaile , Scotia ,[ 1]
Israel
Srulik , King David
Italy
Italia Turrita
Nhật Bản
Amaterasu Omikami [cần dẫn nguồn ] , Samurai [cần dẫn nguồn ]
Hàn Quốc
Dangun
Macedonia
Mẹ Macedonia ,[ 2] [ 3] [ 4]
Malta
Melita
Mexico
El Charro , La China Poblana , el Pelado .
Hà Lan
Hans Brinker (outside the Netherlands), De Leeuw van Oranje, de Nederlandse Maagd ` ("Netherlands Maiden"), (Zeeland : Zeeuws Meisje )
Bản mẫu:Country data New England
Brother Jonathan , Pine tree , Puritan
New Zealand
Kiwi , Zealandia , Southern man (for the South Island )
Norway
Ola Nordmann , Kari Nordmann , hist. Nór
Pakistan
Pak Watan is a national personification and a term of endearment for Pakistan.
Palestine
Handala
Peru
The chalán, La Madre Patria
Philippines
Juan dela Cruz , Maria Clara , Filipinas , Luzviminda , Lapu-Lapu
Poland
Polonia , Lech ,
Bồ Đào Nha
Zé Povinho , Eu nacional (National Self), Lusitania , República , Rooster of Barcelos , Guardian Angel of Portugal
Nga
Mother Russia /Mother Motherland , Rus ,
Scotland
Caledonia , Jock Tamson , Scotia ,
Serbia
Prince Marko , Kosovo Maiden ,
Singapore
The Merlion
Slovakia
Jánošík
Slovenia
Kranjski Janez ("John từ Carniola ", Peter Klepec
Tây Ban Nha
Hispania
Thụy Điển
Mother Svea , Hổ Thụy Điển (En svensk tiger )
Thụy Sĩ
Helvetia
Turkey
Anatolia
Ukraine
Cossack Mamay , Rus
United Kingdom
Britannia , John Bull , Lion , Bulldog
Hoa Kỳ
Chú Sam (nhân cách hóa chính phủ), Nữ thần Tự do , Columbia , Johnny Rebel (Miền Nam , ít dùng), Billy Yank (Miền Bắc , ít dùng)
Wales
Dame Wales , Deffroad Cymru, the Awakening of Wales
Lionel Gossman . "Making of a Romantic Icon: The Religious Context of Friedrich Overbeck's 'Italia und Germania.'" American Philosophical Society, 2007. ISBN 0-87169-975-3 . [1]