Nhái cây tí hon
Giao diện
Nhái cây tí hon | |
---|---|
![]() | |
Male, Phu Kradueng National Park, Thailand | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Chi: | Raorchestes |
Loài: | R. parvulus
|
Danh pháp hai phần | |
Raorchestes parvulus (Boulenger, 1893) | |
Các đồng nghĩa[3] | |
|
Nhái cây tí hon (danh pháp: Raorchestes parvulus) là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Campuchia, Myanmar, Thái Lan, Việt Nam, và có thể cả Lào.[3][4] Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng đất ẩm có cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước, vườn nông thôn, và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Male Raorchestes parvulus, dwarf bushfrog - Phu Kradueng National Park
-
Female R. parvulus - Phu Kradueng National Park
-
Female R. parvulus - Phu Kradueng National Park
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2016). “Raorchestes parvulus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T58886A55068080. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T58886A55068080.en. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênBoulenger
- ^ a b Frost, Darrel R. (2017). “Raorchestes parvulus (Boulenger, 1893)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2017.
- ^ Nguyen, Truong Quang; Le, Minh Duc; Pham, Cuong The; Nguyen, Tao Thien; Bonkowski, Michael & Ziegler, Thomas (2013). “A new species of Gracixalus (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) from northern Vietnam”. Organisms Diversity & Evolution. 13 (2): 203–214. doi:10.1007/s13127-012-0116-0. S2CID 9374742.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu liên quan tới Raorchestes parvulus tại Wikispecies
- van Dijk, P.P. & Ohler, A. 2004. Philautus parvulus. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
- Amphibian and Reptiles of Peninsular Malaysia - Philautus parvulus