Neottia ovata
Giao diện
Neottia ovata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Neottia |
Loài (species) | N. ovata |
Danh pháp hai phần | |
Neottia ovata (L.) Bluff & Fingerh.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Neottia ovata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (L.) Bluff & Fingerh. mô tả khoa học đầu tiên năm 1838.[2]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “Neottia ovata”, World Checklist of Selected Plant Families, Royal Botanic Gardens, Kew, truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2012
- ^ The Plant List (2010). “Neottia ovata”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Listera ovata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Neottia ovata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Neottia ovata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.