Bước tới nội dung

Neottia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Neottia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Tông (tribus)Neottieae
Chi (genus)Neottia
Guett., 1754[1]
Các loài
Khoảng 70; xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Listera R.Br.
  • Nidus Riv.
  • Nidus-avis Ortega.
  • Cardiophyllum Ehrh.
  • Diphryllum Raf.
  • Neottidium Schltdl.
  • Distomaea Spenn.
  • Pollinirhiza Dulac
  • Holopogon Kom. & Nevski in V.L.Komarov
  • Archineottia S.C.Chen
  • Diplandrorchis S.C.Chen

Neottia là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Neottia”, World Checklist of Selected Plant Families, Royal Botanic Gardens, Kew, truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2012
  2. ^ Listera”, World Checklist of Selected Plant Families, Royal Botanic Gardens, Kew, truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2012
  3. ^ The Plant List (2010). Neottia. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]