Bước tới nội dung

Neottia nidus-avis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Neottia nidus-avis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Chi (genus)Neottia
Loài (species)N. nidus-avis
Danh pháp hai phần
Neottia nidus-avis
(L.) Rich.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Ophrys nidus-avis L.
  • Epipactis nidus-avis (L.) Crantz
  • Listera nidus-avis (L.) Curtis
  • Helleborine nidus-avis (L.) F.W.Schmidt
  • Malaxis nidus-avis (L.) Bernh.
  • Serapias nidus-avis (L.) Steud.
  • Neottidium nidus-avis (L.) Schltdl.
  • Distomaea nidus-avis (L.) Spenn.
  • Helleborine succulenta F.W.Schmidt
  • Neottia macrostelis Peterm.
  • Neottia squamosa Dulac
  • Neottia orobanchoidea St.-Lag.
  • Neottia nidus-avis f. glandulosa Beck
  • Neottia nidus-avis f. dilatata Zapal.
  • Neottia nidus-avis f. micrantha Zapal.

Neottia nidus-avis là một loài lan trong chi Neottia.

Close-up of the flowers

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “World Checklist of Selected Plant Families”.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]