Neottia auriculata
Giao diện
Neottia auriculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Neottia |
Loài (species) | N. auriculata |
Danh pháp hai phần | |
Neottia auriculata (Wiegand) Szlach.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Neottia auriculata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Wiegand) Szlach. mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Neottia auriculata”, World Checklist of Selected Plant Families, Royal Botanic Gardens, Kew, truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2012
- ^ The Plant List (2010). “Neottia auriculata”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Neottia auriculata tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Neottia auriculata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Neottia auriculata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.