Nealchornea yapurensis
Giao diện
Nealchornea yapurensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Phân họ (subfamilia) | Euphorbioideae |
Tông (tribus) | Stomatocalyceae |
Phân tông (subtribus) | Hamilcoinae |
Chi (genus) | Nealchornea |
Loài (species) | N. yapurensis |
Danh pháp hai phần | |
Nealchornea yapurensis Huber, 1913 |
Nealchornea yapurensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Jacques Huber mô tả khoa học đầu tiên năm 1913 và là loài điển hình của chi Nealchornea.[1] Loài cây gỗ này là bản địa đông Colombia, Peru, Ecuador và bang Amazonas ở Brasil.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Nealchornea yapurensis”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Nealchornea stipitata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Nealchornea stipitata tại Wikimedia Commons