Bước tới nội dung

Nealchornea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nealchornea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Phân họ (subfamilia)Euphorbioideae
Tông (tribus)Stomatocalyceae
Phân tông (subtribus)Hamilcoinae
Chi (genus)Nealchornea
Huber, 1913
Loài điển hình
Nealchornea yapurensis
Huber, 1913
Các loài
2. Xem bài.

Nealchornea là một chi thực vật có hoa trong họ Đại kích (Euphorbiaceae),[1] được Jacques Huber mô tả lần đầu tiên năm 1913.[2][3] Nó là chi bản địa các khu rừng Amazon vùng đất thấp Nam Mỹ.[4][5][6]

Cây gỗ đơn tính khác gốc. Nhựa mủ ánh trắng hay vàng. Lớp lông đơn, ít. Lá có tuyến-khía tai bèo rất nhỏ, với các tuyến nhỏ xa trục ở đáy hay dưới mép lá. Các lá kèm teo đi. Cụm hoa nách lá và gần đầu cành. Hoa đực dạng chùy hoa và hoa cái dạng cành hoa. Lá bắc không tuyến. Hoa đực có cuống, lá đài 4, mọc thành 2 hàng, hơi xếp lợp, mở trong chồi; nhị 8-15 (-18), khác biệt; bao phấn không cuống, thẳng, nứt dọc; mô liên kết phình to, phần phụ rõ nét ở đoạn cuối; hạt phấn hoa phỏng cầu dẹt, 3 đường xoi, vỏ bọc ngoài phấn hoa có mắt lưới thô. Hoa cái có cuống; lá đài 4, hợp sinh ở gốc, hơi xếp lợp, có tuyến, không rụng ở quả; bầu nhụy 2 ngăn; noãn có nhân lộn ngược (lỗ noãn hướng về cán phôi), các lớp che phủ trong hơi dày, che phủ ngoài có mạch; các vòi nhụy con không thùy, dày, hơi hợp sinh ở đáy. Quả gần giống quả mọng, không nứt đều, vỏ mỏng. Hạt không có mào thịt.[6]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài sau:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Nealchornea. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2019.
  2. ^ Huber, Jacob. 1913. Boletim do Museo Goeldi de Historia Natural e Ethnographia. Belém. 7: 297-299 mô tả bằng tiếng Latinh, bình luận bằng tiếng Bồ Đào Nha.
  3. ^ Tropicos, Nealchornea Huber
  4. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  5. ^ Govaerts R., Frodin D. G. & Radcliffe-Smith A. (2000). World Checklist and Bibliography of Euphorbiaceae (and Pandaceae) 1-4: 1-1622. The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew.
  6. ^ a b Webster G. L., 2014. Euphorbiaceae. Trang 190-191 trong Kubitzki K. (chủ biên) The Families and Genera of Vascular Plants: Flowering Plants. Eudicots: Malpighiales. Quyển XI. ISBN 9783642394171

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]