Naxioides
Giao diện
Naxioides | |
---|---|
Naxioides robillardi | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Phân ngành: | Crustacea |
Lớp: | Malacostraca |
Bộ: | Decapoda |
Phân thứ bộ: | Brachyura |
Họ: | Epialtidae |
Chi: | Naxioides A. Milne-Edwards, 1865 |
Naxioides là một chi cua lớn trong họ Epialtidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Theo phân loại World Register of Marine Species (24 tháng 2 năm 2016):
- Naxioides carnarvon Griffin & Tranter, 1986
- Naxioides cerastes (Ortmann, 1894)
- Naxioides hirtus A. Milne-Edwards, 1865
- Naxioides inermis Bouvier, 1915
- Naxioides investigatoris (Alcock, 1896)
- Naxioides robillardi (Miers, 1882)
- Naxioides taurus (Pocock, 1890)
- Naxioides teatui Poupin, 1995
- Naxioides tenuirostris (Haswell, 1880)
- Naxioides vaitahu Poupin, 1995
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Roskov Y., Kunze T., Orrell T., Abucay L., Paglinawan L., Culham A., Bailly N., Kirk P., Bourgoin T., Baillargeon G., Decock W., De Wever A., Didžiulis V. (ed) (2019). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2019 Annual Checklist”. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X. TaxonID: 54948656. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- World Register of Marine Species link: Naxioides (+species list)
- (en) Référence Animal Diversity Web : Naxioides
- (en) Référence Catalogue of Life : Naxioides A. Milne-Edwards, 1865 (consulté le 11 avril 2023)