Bước tới nội dung

Naxioides

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Naxioides
Naxioides robillardi
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Phân ngành: Crustacea
Lớp: Malacostraca
Bộ: Decapoda
Phân thứ bộ: Brachyura
Họ: Epialtidae
Chi: Naxioides
A. Milne-Edwards, 1865

Naxioides là một chi cua lớn trong họ Epialtidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo phân loại World Register of Marine Species (24 tháng 2 năm 2016):

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Roskov Y., Kunze T., Orrell T., Abucay L., Paglinawan L., Culham A., Bailly N., Kirk P., Bourgoin T., Baillargeon G., Decock W., De Wever A., Didžiulis V. (ed) (2019). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2019 Annual Checklist”. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X. TaxonID: 54948656. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]