Bước tới nội dung

Navolato, Sinaloa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Navolato, Sinaloa
Huy hiệu của Navolato, Sinaloa
Huy hiệu
Navolato, Sinaloa trên bản đồ Mexico
Navolato, Sinaloa
Navolato, Sinaloa
Quốc gia Mexico
BangSinaloa
Dân số (2010)
 • Tổng cộng28.676
Mã điện thoại672 sửa dữ liệu

Navolato, Sinaloa là thành phố ở bang Sinaloa, México. Nó nằm ở phần duyên hải miền Trung của tiểu bang, khu đô thị giáp với Vịnh California.

Đô thị này đã báo cáo 135.681 cư dân trong cuộc điều tra năm 2005, trong khi thành phố này báo cáo 28.676 người. Thành phố nằm cách Culiacán 25 km về phía tây và có thể đi bằng đường bộ. Đô thị này có diện tích 2,285 km2 (882 sq mi) và bao gồm nhiều cộng đồng nhỏ hơn ngoài thành phố Navolato; Lớn nhất trong số này là thị trấn Campo Gobierno, và General Ángel Flores (La Palma).

Tên Navolato đến từ ngôn ngữ Nahuatl bản địa. Người dân ở Navolato sản xuất mía, ngô và các sản phẩm nông nghiệp khác. Các điểm đến du lịch gần đó là Altata, Nuevo Altata và El Tambor.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Navolato (1951–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 39.5
(103.1)
39.5
(103.1)
37.5
(99.5)
41.5
(106.7)
42.0
(107.6)
43.0
(109.4)
44.0
(111.2)
42.0
(107.6)
43.0
(109.4)
42.0
(107.6)
42.0
(107.6)
37.0
(98.6)
44.0
(111.2)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 27.7
(81.9)
29.2
(84.6)
31.0
(87.8)
33.1
(91.6)
35.6
(96.1)
36.4
(97.5)
36.6
(97.9)
36.4
(97.5)
35.5
(95.9)
35.1
(95.2)
32.6
(90.7)
28.6
(83.5)
33.2
(91.8)
Trung bình ngày °C (°F) 19.4
(66.9)
20.2
(68.4)
21.6
(70.9)
23.7
(74.7)
26.3
(79.3)
29.1
(84.4)
30.0
(86.0)
30.2
(86.4)
29.6
(85.3)
27.9
(82.2)
24.0
(75.2)
20.0
(68.0)
25.2
(77.4)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 11.1
(52.0)
11.1
(52.0)
12.2
(54.0)
14.2
(57.6)
17.0
(62.6)
21.7
(71.1)
23.4
(74.1)
24.0
(75.2)
23.8
(74.8)
20.8
(69.4)
15.3
(59.5)
11.4
(52.5)
17.2
(63.0)
Thấp kỉ lục °C (°F) 4.0
(39.2)
−1.0
(30.2)
7.5
(45.5)
9.0
(48.2)
11.0
(51.8)
10.0
(50.0)
10.0
(50.0)
18.0
(64.4)
16.0
(60.8)
11.0
(51.8)
5.0
(41.0)
5.0
(41.0)
−1.0
(30.2)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 22.6
(0.89)
9.2
(0.36)
2.1
(0.08)
1.2
(0.05)
7.4
(0.29)
6.5
(0.26)
71.6
(2.82)
120.8
(4.76)
134.5
(5.30)
76.7
(3.02)
6.5
(0.26)
11.5
(0.45)
470.6
(18.53)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 2.0 1.1 0.4 0.2 0.1 1.2 7.4 9.8 8.7 2.9 1.0 1.3 36.1
Nguồn: Servicio Meteorologico Nacional[1][2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Estado de Sinaloa-Estacion: Navolato”. Normales Climatologicas 1951–2010 (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorologico Nacional. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2015.
  2. ^ “Extreme Temperatures and Precipitation for Navolato 1978–2011” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]