Bước tới nội dung

Nabalus tatarinowii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Nabalus tatarinowii
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Asterales
Họ: Asteraceae
Tông: Cichorieae
Chi: Nabalus
Loài:
N. tatarinowii
Danh pháp hai phần
Nabalus tatarinowii
(Maxim.) Nakai
Các đồng nghĩa
  • Lactuca tatarinowii (Maxim.) Franch.
  • Nabalus tatarinowii var. divisa Nakai & Kitag.
  • Nabalus tatarinowii var. tatarinowii
  • Nabalus tatarinowii subsp. tatarinowii
  • Prenanthes macrophylla Franch.
  • Prenanthes tatarinowii (L.) Maxim.
  • Prenanthes tatarinowii var. divisa (Nakai & Kitag.) Kitag.
  • Prenanthes tatarinowii subsp. macrantha Walker
  • Prenanthes tatarinowii subsp. macrantha Stebbins
  • Prenanthes tatarinowii var. tatarinowii
  • Prenanthes tatarinowii subsp. tatarinowii

Nabalus tatarinowii là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Franch. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1890.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Prenanthes macrophylla. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]