Bước tới nội dung

Nabalus asper

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Nabalus asper
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Asterales
Họ: Asteraceae
Tông: Cichorieae
Chi: Nabalus
Loài:
N. asper
Danh pháp hai phần
Nabalus asper
(Michx.) Torrey and A.Gray
Các đồng nghĩa
  • Prenanthes aspera Michx.

Nabalus asper là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Michx. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1803.[1][2] Ban đầu, loài này được đặt danh pháp Prenanthes aspera. Năm 2010, nó mới được chuyển từ chi Prenanthes sang chi Nabalus.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Prenanthes aspera. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Yatskievych, G. 2006. Steyermark's Flora of Missouri. 3 Vols. The Missouri Botanical Garden Press, St. Louis, MO, USA. Vol. 2: 377-382
  3. ^ “ITIS - Report: Prenanthes aspera”.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]