Na In-woo
Giao diện
Na In-woo | |
---|---|
Na In-woo vào tháng 7 năm 2022 | |
Sinh | Na Jong-chan 17 tháng 9, 1994 Hàn Quốc |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Người đại diện | Cube Entertainment |
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul | |
Romaja quốc ngữ | Na In-u |
McCune–Reischauer | Na In-u |
Tên khai sinh | |
Hangul | 나종찬 |
Romaja quốc ngữ | Na Jong-chan |
McCune–Reischauer | Na Chong-ch'an |
Na Jong-chan (Tiếng Hàn: 나종찬; sinh ngày 17 tháng 9 năm 1994) được biết đến với nghệ danh Na In-woo (Tiếng Hàn: 나인우), là nam diễn viên Hàn Quốc. Anh được biết đến với các vai diễn trong Chàng hậu (2020–21) và Sông đón trăng lên (2021). Anh gây tiếng vang với vai diễn nam chính trong bộ phim truyền hình chuyển thể Marry My Husband (2024). Ngoài ra, anh còn tham gia chương trình truyền hình thực tế - tạp kĩ 2 Ngày & 1 Đêm mùa 4 (từ tháng 1/2022 - hiện tại)
Danh sách phim
[sửa | sửa mã nguồn]Phim truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên phim | Tên tiếng Hàn | Kênh phát sóng | Vai diễn | Ghi chú | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|---|
2015 | Shine or Go Crazy | MBC | Se-won | [1] | ||
This Is My Love | JTBC | |||||
My Mom | MBC | Park Dae-ryong | ||||
2016 | Spark | Naver TV Cast | Yoon Ga-on | |||
2016–17 | Golden Pouch | MBC | Yoon Ji-sang | |||
2018 | It’s Okay to be Sensitive | Naver TV Cast | Park Ji-ho | |||
2019 | Yeonnam Family | Olleh Tv | Yoo Gwon | |||
Home for Summer | KBS1 | Jang Won-jun | ||||
2019–20 | Best Chicken | MBN và Dramax | Lee Jin-sang | |||
Unasked Family | KBS1 | Nam I-nam / Kim Hyun | ||||
2020 | Mystic Pop-up Bar | JTBC | Kim Won-Young | |||
2020–21 | Chàng hậu (Mr. Queen) | 철인왕후 | tvN | Kim Byeong-in | Vai phụ | |
2021 | Sông đón trăng lên | 달이 뜨는 강 | KBS2 | On Dal | Vai chính | [2][3][4] |
Chờ mùa xuân xanh (At a Distance, Spring Is Green) | 멀리서 보면 푸른 봄 | Yeo Jun-wan | Vai phụ | [5] | ||
2022 | Những cô nàng tạp vụ (Cleaning Up) | 클리닝 업 | JTBC | Doo-yeong | Vai chính | [6] |
Jinx's Lover | 징크스의 연인 | KBS2 | Gong Soo-kwang | [7][8] | ||
2024 | Marry My Husband | 내 남편과 결혼해 줘 | tvN | Yoo Ji-hyuk | Vai chính |
Phim
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tiêu đề | Vai trò |
---|---|---|
2015 | Twenty | Dong-won |
2016 | The Car Crash: Hit by Dongho | Ko Dong-ho |
2019 | The Faceless Boss | Boy 1 |
TBA | Her Bucket List | Im Geon-hyung [9] |
2022 | Ditto | Young-ji |
Giải thưởng và đề cử
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Giải thưởng | Thể loại | Đề cử | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2015 | Giải thưởng phim truyền hình MBC 2015 | Diễn viên xuất sắc trong sê ri Drama | Mom | Đề cử |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “[Interview] Na In-woo, a bright tomorrow”. Hancinema. ngày 21 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2020.
- ^ Park Pan-seok (ngày 5 tháng 3 năm 2021). “[단독] '달뜨강' 학폭인정 지수 하차→후임은 '철인왕후' 나인우(종합)”. Osen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2021.
- ^ Came to play the original role instead Ji Soo who has been troubled by past school brawls and sexual harassment issues.
- ^ Han Hae-seon (ngày 5 tháng 3 năm 2021). “'달이 뜨는 강' 나인우, '온달' 役 지수 대체배우 확정[공식]”. star.mt (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2021.
- ^ Lee Kyung-ho (ngày 18 tháng 2 năm 2021). “[단독]'철인왕후' 나인우, '멀리서 보면 푸른 봄' 출연 확정..박지훈과 형제된다”. Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2021.
- ^ Kang Nae-ri (22 tháng 3 năm 2022). “이무생X나인우, JTBC '클리닝업' 합류…여심 싹쓸이 예고” [Lee Moo-saeng X Na In-woo joins JTBC's 'Cleaning Up'... Prediction of sweeping women's hearts] (bằng tiếng Hàn). YTN. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2022 – qua Naver.
- ^ Park Eun-hae (23 tháng 4 năm 2021). “나인우 측 "웹툰 원작 드라마 '징크스의 연인' 출연 긍정 검토 중"(공식)”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2021.
- ^ Cho Hye-jin (6 tháng 5 năm 2021). “나인우, '달뜨강' 감독과 새 드라마 '징크스의 연인'으로 재호흡”. xportsnews (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2021.
- ^ Kim Bo-ra (ngày 19 tháng 2 năm 2021). “[단독] 김소혜x나인우, '그녀의 버킷리스트' 주연 캐스팅…연인 호흡”. Osen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2021.
Liên kết
[sửa | sửa mã nguồn]- Website chính thức (tiếng Triều Tiên)
- Na In-woo trên HanCinema
- Na In-woo trên Instagram