Myrcia asperorum
Giao diện
Myrcia asperorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Myrtales |
Họ: | Myrtaceae |
Chi: | Myrcia |
Loài: | M. asperorum
|
Danh pháp hai phần | |
Myrcia asperorum Flickinger[2] | |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Myrcia asperorum là một loài thực vật thuộc họ Myrtaceae. Đây là loài đặc hữu của Jamaica.[2] Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b World Conservation Monitoring Centre (1998). “Myrcia asperorum”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1998: e.T33784A9804116. doi:10.2305/IUCN.UK.1998.RLTS.T33784A9804116.en. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.
- ^ a b c “Myrcia asperorum Flickinger”. Plants of the World Online. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2021.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Myrcia asperorum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Myrcia asperorum tại Wikispecies
- World Conservation Monitoring Centre 1998. Mitranthes macrophylla. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 22 tháng 8 năm 2007.