Bước tới nội dung

Myrcia asperorum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Myrcia asperorum
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Myrtales
Họ: Myrtaceae
Chi: Myrcia
Loài:
M. asperorum
Danh pháp hai phần
Myrcia asperorum
Flickinger[2]
Các đồng nghĩa[2]
  • Mitranthes macrophylla Proctor

Myrcia asperorum là một loài thực vật thuộc họ Myrtaceae. Đây là loài đặc hữu của Jamaica.[2] Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b World Conservation Monitoring Centre (1998). Myrcia asperorum. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1998: e.T33784A9804116. doi:10.2305/IUCN.UK.1998.RLTS.T33784A9804116.en. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ a b c Myrcia asperorum Flickinger”. Plants of the World Online. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2021.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]