Mylon
Giao diện
Mylon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Tông (tribus) | Erynnini |
Chi (genus) | Mylon Godman & Salvin, [1894] |
Mylon là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Mylon lassia (Hewitson, 1868)
- Mylon illineatus Mabille & Boullet, 1917
- Mylon orsa Evans, 1953
- Mylon mestor Evans, 1953
- Mylon ander Evans, 1953
- Mylon maimon (Fabricius, 1775)
- Mylon cajus (Plötz, 1884)
- Mylon pelopidas (Fabricius, 1793)
- Mylon jason (Ehrmann, 1907)
- Mylon exstincta Mabille & Boullet, 1917
- Mylon simplex Austin, 2000
- Mylon argonautarum Austin, 2000
- Mylon cristata Austin, 2000
- Mylon salvia Evans, 1953
- Mylon zephus (Butler, 1870)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Mylon tại Wikimedia Commons