Munididae
Giao diện
Munididae | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: | |
![]() | |
Munida compacta | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Phân ngành: | Crustacea |
Lớp: | Malacostraca |
Bộ: | Decapoda |
Liên họ: | Galatheoidea |
Họ: | Munididae Ahyong, Baba, Macpherson, Poore, 2010 |
Munididae là một họ tôm hùm lùn, được phân loại tách biệt khỏi họ Galatheidae vào năm 2010.[1]
Mô tả và sinh thái học
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong họ Munididae có thể được phân biệt với các họ khác bằng sự hiện diện của một mép trước hình ba gai ở mai, cũng như một mỏm trung tâm và hai gai kéo dài về phía trước từ phía trên mắt.[1] Mặc dù một số loài có thể di cư vào vùng nước nông, phần lớn chúng sống ở vùng nước sâu, trái ngược với các loài Galatheidae chủ yếu sống ở vùng nước nông.[1]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Nhiều chi được bao gồm trong họ Munididae trước đây nằm trong phạm vi rộng hơn của họ Galatheidae.[1] Dưới đây là các chi hiện được công nhận thuộc họ Munididae: [2]
- Agononida Baba & de Saint Laurent, 1996
- Anomoeomunida Baba, 1993
- Anoplonida Baba & de Saint Laurent, 1996
- Antillimunida Macpherson & Baba in Machordom et al., 2022
- Arabiconida Macpherson & Baba in Machordom et al., 2022
- †Austromunida Schweitzer & Feldmann, 2000
- Babamunida Cabezas, Macpherson & Machordom, 2008
- Bathymunida Balss, 1914
- †Cretagalathea Garassino, De Angeli & Pasini, 2008 – Upper Cretaceous
- Crosnierita Macpherson, 1998
- Curtonida Macpherson & Baba in Machordom et al., 2022
- Dactylonida Macpherson & Baba in Machordom et al., 2022
- Enriquea Baba, 2005
- Garymunida Macpherson & Baba in Machordom et al., 2022
- Gonionida Macpherson & Baba in Machordom et al., 2022
- Grimothea Leach, 1820
- Hendersonida Cabezas & Macpherson, 2014
- Heteronida Baba & de Saint Laurent, 1996
- Hexamunida Macpherson & Baba in Machordom et al., 2022
- Iridonida Macpherson & Baba in Machordom et al., 2022
- Ischnonida Macpherson & Baba in Machordom et al., 2022
- †Juracrista Robins, Feldmann & Schweitzer, 2012 – Late Jurassic (Tithonian)[3]
- Leptonida Macpherson & Baba in Machordom et al., 2022
- †Muellermunida Beschin, Busulini & Tessier
- Munida Leach, 1820
- Neonida Baba & de Saint Laurent, 1996
- Onconida Baba & de Saint Laurent, 1996
- Paramunida Baba, 1988
- Plesionida Baba & de Saint Laurent, 1996
- Raymunida Macpherson & Machordom, 2000
- Sadayoshia Baba, 1969
- Scolonida Macpherson & Baba in Machordom et al., 2022
- Setanida Macpherson, 2006
- Tasmanida Ahyong, 2007
- †Tethysmunida De Angeli & Ceccon, 2017
- Torbenella Baba, 2008
- Trapezionida Macpherson & Baba in Machordom et al., 2022
- Typhlonida Macpherson & Baba in Machordom et al., 2022
- †Valamunida Klompmaker & Robins in Hryniewicz et al., 2019
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d Shane T. Ahyong; Keiji Baba; Enrique Macpherson; Gary C. B. Poore (2010). “A new classification of the Galatheoidea (Crustacea: Decapoda: Anomura)” (PDF). Zootaxa. 2676: 57–68.
- ^ “WoRMS - World Register of Marine Species - Munididae Ahyong, Baba, Macpherson & Poore, 2010”. www.marinespecies.org. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2023.
- ^ C.M. Robins, R.M. Feldmann & C.E. Schweitzer (2012). “The oldest Munididae (Decapoda: Anomura: Galatheoidea) from Ernstbrunn, Austria (Tithonian)” (PDF). Annalen des Naturhistorischen Museums in Wien, Serie A. 114: 289–300. JSTOR 41702112.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu liên quan tới Munididae tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Munididae tại Wikimedia Commons