Mubadala Citi DC Open 2024
Mubadala Citi DC Open 2024 | |
---|---|
Ngày | 29 tháng 7 – 4 tháng 8 |
Lần thứ | 55 (nam) 12 (nữ) |
Thể loại | ATP 500 (nam) WTA 500 (nữ) |
Bốc thăm | 48S/16D (nam) 28S/16D (nữ) |
Tiền thưởng | $2,013,940 (nam) $780,637 (nữ) |
Mặt sân | Cứng (ngoài trời) SportMaster Sport Surfaces |
Địa điểm | Washington, D.C., Hoa Kỳ |
Sân vận động | William H.G. FitzGerald Tennis Center |
Các nhà vô địch | |
Đơn nam | |
![]() | |
Đơn nữ | |
![]() | |
Đôi nam | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ | |
![]() ![]() |
Giải quần vợt Washington Mở rộng 2024 (còn được biết đến với Mubadala Citi DC Open vì lý do tài trợ) là một giải quần vợt thi đấu trên mặt sân cứng ngoài trời. Đây là lần thứ 55 (nam) và lần thứ 12 (nữ) Giải quần vợt Washington Mở rộng được tổ chức. Giải đấu là một phần của ATP Tour 500 trong ATP Tour 2024 và WTA 500 trong WTA Tour 2024. Giải đấu diễn ra tại William H.G. FitzGerald Tennis Center ở Washington, D.C., Hoa Kỳ, từ ngày 29 tháng 7 đến ngày 4 tháng 8 năm 2024.[1][2]
Phân phối điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Vòng 1/64 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 500 | 330 | 200 | 100 | 50 | 25 | 0 | 16 | 8 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam | 0 | — | — | — | ||||||
Đơn nữ | 325 | 195 | 108 | 60 | 1 | — | 25 | 13 | 1 | |
Đôi nữ | 1 | — | — | — | — | — |
Nội dung đơn ATP
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng† | Hạt giống |
---|---|---|---|
Andrey Rublev | 9 | 1 | |
![]() |
Ben Shelton | 14 | 2 |
Karen Khachanov | 22 | 3 | |
![]() |
Sebastian Korda | 23 | 4 |
![]() |
Frances Tiafoe | 29 | 5 |
![]() |
Adrian Mannarino | 32 | 6 |
![]() |
Jordan Thompson | 41 | 7 |
![]() |
Alejandro Davidovich Fokina | 43 | 8 |
![]() |
Giovanni Mpetshi Perricard | 47 | 9 |
![]() |
Flavio Cobolli | 48 | 10 |
![]() |
Roberto Carballés Baena | 51 | 11 |
![]() |
Miomir Kecmanović | 52 | 12 |
![]() |
Brandon Nakashima | 55 | 13 |
![]() |
Aleksandar Vukic | 60 | 14 |
![]() |
Alex Michelsen | 61 | 15 |
![]() |
Arthur Rinderknech | 64 | 16 |
† Bảng xếp hạng vào ngày 22 tháng 7 năm 2024.[3]
Vận động viên khác
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc cách:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Rút lui
[sửa | sửa mã nguồn]Federico Coria → thay thế bởi
Zachary Svajda
Taro Daniel → thay thế bởi
Adam Walton
Grigor Dimitrov → thay thế bởi
Cristian Garín
Constant Lestienne → thay thế bởi
Harold Mayot
Maximilian Marterer → thay thế bởi
Luca Van Assche
Pedro Martínez → thay thế bởi
Daniel Elahi Galán
Nội dung đôi ATP
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng† | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Harri Heliövaara | ![]() |
Henry Patten | 33 | 1 |
![]() |
Max Purcell | ![]() |
Jordan Thompson | 47 | 2 |
![]() |
Jamie Murray | ![]() |
Michael Venus | 51 | 3 |
![]() |
Nathaniel Lammons | ![]() |
Jackson Withrow | 56 | 4 |
![]() |
Lloyd Glasspool | ![]() |
Santiago González | 59 | 5 |
![]() |
Sadio Doumbia | ![]() |
Hugo Nys | 69 | 6 |
![]() |
Julian Cash | ![]() |
Robert Galloway | 77 | 7 |
![]() |
Rafael Matos | ![]() |
Marcelo Melo | 78 | 8 |
† Bảng xếp hạng vào ngày 22 tháng 7 năm 2024.
Vận động viên khác
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc cách:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Rút lui
[sửa | sửa mã nguồn]Alexander Erler /
Lucas Miedler → thay thế bởi
Alexander Erler /
Arthur Rinderknech
Thanasi Kokkinakis /
Frances Tiafoe → thay thế bởi
Evan King /
Vasil Kirkov
Nội dung đơn WTA
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng† | Hạt giống |
---|---|---|---|
Aryna Sabalenka | 3 | 1 | |
Daria Kasatkina | 12 | 2 | |
Liudmila Samsonova | 13 | 3 | |
![]() |
Ons Jabeur | 16 | 4 |
Victoria Azarenka | 20 | 6 | |
Anastasia Pavlyuchenkova | 33 | 7 | |
![]() |
Elise Mertens | 35 | 8 |
Anastasia Potapova | 41 | 9 |
† Bảng xếp hạng vào ngày 22 tháng 7 năm 2024.[4]
Vận động viên khác
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Thay thế:
Vượt qua vòng loại:
Rút lui
[sửa | sửa mã nguồn]Anna Kalinskaya → thay thế bởi
Taylor Townsend
Madison Keys → thay thế bởi
Ashlyn Krueger
Veronika Kudermetova → thay thế bởi
Wang Yafan
Zhu Lin → thay thế bởi
Katie Volynets
Nội dung đôi WTA
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng† | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Asia Muhammad | ![]() |
Taylor Townsend | 39 | 1 |
![]() |
Giuliana Olmos | Alexandra Panova | 65 | 2 | |
![]() |
Ulrikke Eikeri | ![]() |
Ingrid Neel | 69 | 3 |
![]() |
Miyu Kato | ![]() |
Aldila Sutjiadi | 74 | 4 |
† Bảng xếp hạng vào ngày 22 tháng 7 năm 2024.
Vận động viên khác
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc cách:
Nhà vô địch
[sửa | sửa mã nguồn]Đơn nam
[sửa | sửa mã nguồn]Sebastian Korda đánh bại
Flavio Cobolli, 4–6, 6–2, 6–0
Đơn nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Paula Badosa đánh bại
Marie Bouzková, 6–1, 4–6, 6–4
Đôi nam
[sửa | sửa mã nguồn]Nathaniel Lammons /
Jackson Withrow đánh bại
Rafael Matos /
Marcelo Melo, 7–5, 6–3
Đôi nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Asia Muhammad /
Taylor Townsend đánh bại
Jiang Xinyu /
Wu Fang-hsien 7–6(7–0), 6–3
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Mubadala Citi DC Open Overview”. atptour.com.
- ^ “Mubadala Citi DC Open Overview”. wtatennis.com.
- ^ “Men's Players”. mubadalacitidcopen.com.
- ^ “Women's Players”. mubadalacitidcopen.com.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Bản mẫu:ATP Washington tournaments Bản mẫu:ATP Tour 2024 Bản mẫu:WTA Tour 2024