Monotagma haughtii
Giao diện
Monotagma haughtii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Marantaceae |
Chi (genus) | Monotagma |
Loài (species) | M. haughtii |
Danh pháp hai phần | |
Monotagma haughtii L.B.Sm. & Idrobo |
Monotagma haughtii là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được L.B.Sm. & Idrobo mô tả khoa học đầu tiên năm 1948.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Monotagma haughtii”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Monotagma haughtii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Monotagma haughtii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Monotagma haughtii”. International Plant Names Index.