Monoon lateriflorum
Giao diện
Monoon lateriflorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Miliuseae |
Chi (genus) | Monoon |
Loài (species) | M. lateriflorum |
Danh pháp hai phần | |
Monoon lateriflorum (Blume) Miq., 1865 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Monoon lateriflorum là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Carl Ludwig Blume mô tả khoa học đầu tiên năm 1825 dưới danh pháp Guatteria lateriflora. Năm 1865, Friedrich Anton Wilhelm Miquel chuyển nó sang chi Monoon. Năm 1874, Wilhelm Sulpiz Kurz chuyển nó sang chi Polyalthia,[1] và nó được đặt tại chi này đến năm 2012, khi Bine Xue et al. phục hồi chi Monoon và chuyển nó sang chi này.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Polyalthia lateriflora”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
- ^ Bine Xue, Yvonne C. F. Su, Daniel C. Thomas & Richard M. K. Saunders, 2012. Pruning the polyphyletic genus Polyalthia (Annonaceae) and resurrecting the genus Monoon. Taxon 61(5):1021-1039. doi:10.1002/tax.615009
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Monoon lateriflorum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Monoon lateriflorum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Monoon lateriflorum”. International Plant Names Index.