Molybden(III) iodide
Molybden(III) iodide | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Molybdenum(III) iodide Molybdenum triiodide |
Tên khác | Molybden triodide |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | MoI3 |
Khối lượng mol | 476,662 g/mol |
Bề ngoài | chất rắn màu đen |
Điểm nóng chảy | 927 °C (1.200 K; 1.701 °F) (phân hủy) |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | không tan |
Độ hòa tan | tạo phức với amonia |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | ZrI3 |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | độc |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Molybden(III) iodide là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học MoI3.
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Molybden(III) iodide được tạo ra bằng phản ứng của molybden hexacacbonyl với iod ở 105 °C (221 °F; 378 K).[1]
- 2Mo(CO)6 + 3I2 → 2MoI3 + 12CO
Nó cũng có thể được tạo ra từ molybden(V) chloride và dung dịch hydro iodide trong cacbon đisunfua.
- MoCl5 + 5HI → MoI3 + 5HCl + I2
Một phương pháp khác là phản ứng trực tiếp giữa kim loại molybden và iod dư ở 300 °C (572 °F; 573 K).
Tính chất
[sửa | sửa mã nguồn]Molybden(III) iodide là chất rắn phản sắt từ màu đen, bền trong không khí ở nhiệt độ phòng. Trong chân không, nó phân hủy trên 100 ℃ thành molybden(II) iodide và iod. Nó không hòa tan trong dung môi phân cực và không phân cực.[1] Cấu trúc tinh thể của nó là tương ứng với zirconi(III) iodide.[2]
Hợp chất khác
[sửa | sửa mã nguồn]MoI3 còn tạo một số hợp chất với NH3, như MoI3·3NH3 là chất rắn màu vàng.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b hrsg. von Georg Brauer. Unter Mitarb. von M. Baudler (1981). Handbuch der präparativen anorganischen Chemie / 3 (ấn bản thứ 3). Stuttgart: Enke. tr. 1539. ISBN 3-432-87823-0. OCLC 310719495.
- ^ Riedel, Erwin; Christoph, Janiak; Meyer, Hans-Jürgen (2012). Riedel moderne anorganische Chemie. Riedel, Erwin, 1930-, Janiak, Christoph., Meyer, Hans-Jürgen. Berlin: De Gruyter. tr. 357. ISBN 978-3-11-024900-2. OCLC 781540844.
- ^ Inorganic Syntheses, Tập 32 (John Wiley & Sons, 22 thg 9, 2009 - 368 trang), trang 206. Truy cập 2 tháng 5 năm 2021.