Mohammed Fawzi (cầu thủ bóng đá)
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mohammed Fawzi Jawhar Faraj Abdullah Al Jawhar | ||
Ngày sinh | 22 tháng 2, 1990 | ||
Nơi sinh | UAE | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Al Jazira | ||
Số áo | 2 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003-2007 | Ittihad Kalba | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006-2007 | Ittihad Kalba | ||
2007–2010 | Al-Ahli | 1 | (0) |
2010–2014 | Baniyas | 28 | (1) |
2014–2016 | Al Ain | 7 | (0) |
2016– | Al Jazira | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2008 | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất U17 | 0 | (1) |
2008–2009 | U-20 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | 40 | (3) |
2010–2013 | U-23 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | 7 | (2) |
2011– | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | 33 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 10 năm 2011 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 8 năm 2017(UTC) |
Mohammed Fawzi (tiếng Ả Rập: محمد فوزي; sinh ngày 22 tháng 2 năm 1990) is an Emirati football player hiện tại thi đấu cho Al Jazira và UAE national team.
Tiểu sử
[sửa | sửa mã nguồn]Fawzi sinh ra ở Dubai. He moved từ Al-Ahli Dubai to Baniyas SC năm 2010. Mohammed's brother Idrees Fawzi also plays for Al Ahli Club.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cup2 |
Châu Á1 |
Tổng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo | Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo | Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo | Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo | ||
Al-Ahli | 2009–10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1Các giải đấu châu lục bao gồm Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á
2Các giải đấu khác bao gồm Cúp Chủ tịch UAE và Etisalat Emirates Cup
Đội tuyển quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến 27 tháng 9 năm 2009
Đội bóng | Mùa giải | Cup2 |
Châu Á1 |
Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo | Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo | Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo | ||
UAE U20 | 2009 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- Cúp các quốc gia vùng Vịnh: 2013
- Cúp bóng đá châu Á hạng ba: 2015
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Mohammed Fawzi – Thành tích thi đấu FIFA
- Bản mẫu:Goalzz
- Bản mẫu:Kooora
- Bản mẫu:ESPN FC
Thể loại:
- Sinh năm 1990
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- Cầu thủ bóng đá Al-Ittihad Kalba SC
- Cầu thủ bóng đá Shabab Al-Ahli Dubai
- Cầu thủ bóng đá Baniyas Club
- Cầu thủ bóng đá Al Ain FC
- Cầu thủ bóng đá Al Jazira Club
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2012
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá Olympic Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- Cầu thủ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- Cầu thủ bóng đá Đại hội Thể thao châu Á 2010