Mogera imaizumii
Giao diện
Mogera imaizumii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Soricomorpha |
Họ (familia) | Talpidae |
Chi (genus) | Mogera |
Loài (species) | M. imaizumii |
Danh pháp hai phần | |
Mogera imaizumii (Kuroda, 1957)[2] | |
phân bố |
Mogera imaizumii hay Chuột chũi Nhật Bản nhỏ, là một loài động vật có vú trong họ Talpidae, bộ Soricomorpha. Loài này được Kuroda mô tả năm 1957.[2]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Đây là loài đặc hữu của Nhật Bản chúng sống ở vùng đồng bằng Echigo trừ một số tỉnh Shizuoka, Nagano, Ishikawa và sống ở trung tâm của vùng Đông Bắc Nhật Bản. Ngoài ra, chúng còn phân bố ở một vài nơi như tỉnh Kyoto, Hiroshima, Shikoku và núi Ishizuchisan.
mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Chúng dài 120 đến 160 mm, có chiều dài đuôi từ khoảng 14mm đến 22mm, trọng lượng cơ thể sẽ từ khoảng 50g đến 130g.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Cassola, F. (2016). “Mogera imaizumii”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T41465A22323581. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T41465A22323581.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Mogera imaizumii”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- 小宮輝之 『日本の哺乳類』 学習研究社<フィールドベスト図鑑>、2002年、P101
- 阿部 永 『改訂版 日本の哺乳類』 東海大学出版会、2005年、P23
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Mogera imaizumii tại Wikimedia Commons