Mogera
Giao diện
Mogera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Soricomorpha |
Họ (familia) | Talpidae |
Chi (genus) | Mogera Pomel, 1848[1] |
Loài điển hình | |
Talpa wogura Temminck, 1842. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Mogera là một chi động vật có vú trong họ Talpidae, bộ Soricomorpha. Chi này được Pomel miêu tả năm 1848.[1] Loài điển hình của chi này là Talpa wogura Temminck, 1842.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:
- Mogera kanoana
- Mogera etigo Yoshiyuki and Imaizumi, 1991
- Mogera insularis Swinhoe, 1863
- Mogera kobeae Thomas, 1905
- Mogera minor Kuroda, 1936
- Mogera robusta Nehring, 1891
- Mogera tokudae Kuroda, 1940
- Mogera wogura (Temminck, 1842)
- Mogera uchidai
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Mogera”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]