Miyakella
Giao diện
Miyakella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Phân ngành: | Crustacea |
Lớp: | Malacostraca |
Bộ: | Stomatopoda |
Họ: | Squillidae |
Chi: | Miyakella Ahyong & Low, 2013 |
Các đồng nghĩa | |
|
Miyakella là một chi tôm tít thuộc họ Squillidae.[1] Trước đây, chi này được gọi bằng tên Miyakea Manning, 1995.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Miyakella holoschista (Kemp, 1911)
- Miyakella nepa (Latreille 1828)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “IRMNG - Miyakella Ahyong & Low, 2013”. www.irmng.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2021.
- ^ Shane T. Ahyong; Martyn E. Y. Low (18 tháng 2 năm 2013). “Miyakella nom. nov., a replacement name for Miyakea Manning, 1995, (Crustacea: Stomatopoda: Squillidae), preoccupied by Miyakea Marumo, 1933 (Insecta: Lepidoptera: Crambidae)”. Zootaxa (bằng tiếng Anh). 3616 (1): 99–100. doi:10.11646/ZOOTAXA.3616.1.9. ISSN 1175-5334. PMID 24758796. Wikidata Q29471015.
- ^ “WoRMS - World Register of Marine Species - Miyakella Ahyong & Low, 2013”. www.marinespecies.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2021.