Bước tới nội dung

Miyakella

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Miyakella
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Phân ngành: Crustacea
Lớp: Malacostraca
Bộ: Stomatopoda
Họ: Squillidae
Chi: Miyakella
Ahyong & Low, 2013
Các đồng nghĩa
  • Miyakea Manning, 1995

Miyakella là một chi tôm tít thuộc họ Squillidae.[1] Trước đây, chi này được gọi bằng tên Miyakea Manning, 1995.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “IRMNG - Miyakella Ahyong & Low, 2013”. www.irmng.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2021.
  2. ^ Shane T. Ahyong; Martyn E. Y. Low (18 tháng 2 năm 2013). “Miyakella nom. nov., a replacement name for Miyakea Manning, 1995, (Crustacea: Stomatopoda: Squillidae), preoccupied by Miyakea Marumo, 1933 (Insecta: Lepidoptera: Crambidae)”. Zootaxa (bằng tiếng Anh). 3616 (1): 99–100. doi:10.11646/ZOOTAXA.3616.1.9. ISSN 1175-5334. PMID 24758796. Wikidata Q29471015.
  3. ^ “WoRMS - World Register of Marine Species - Miyakella Ahyong & Low, 2013”. www.marinespecies.org. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2021.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]