Mitromorpha haycocki
Giao diện
Mitromorpha haycocki | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Mitromorphidae |
Chi (genus) | Mitromorpha |
Loài (species) | M. haycocki |
Danh pháp hai phần | |
Mitromorpha haycocki (Dall & Bartsch, 1911) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Mitra haycocki Dall & Bartsch, 1911 |
Mitromorpha haycocki là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Mitromorpha haycocki (Dall & Bartsch, 1911). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Mitromorpha haycocki tại Wikispecies