Bước tới nội dung

Mitromorphidae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mitromorphidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Caenogastropoda
clade Hypsogastropoda
clade Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
Họ (familia)Mitromorphidae [1]
Bouchet, Kantor, Sysoev & Puillandre, 2011
Danh pháp đồng nghĩa
  • Mitromorphinae Casey, 1904 (new rank)

Mitromorphidae là một họ ốc biển đơn ngành có kích cỡ từ nhỏ đến vừa trong liên họ Conoidea.[1][2]

Bouchet, Kantor et al. từ năm 2011 đã nâng phân họ Mitromorphinae (thuộc họ Mitromorphidae) lên thành một họ riêng biệt.[1]

Theo World Register of Marine Species).[3]

Genera brought into synonymy
  • Ariella Shasky, 1961: synonym of Arielia Shasky, 1961
  • Citharopsis Pease, 1868: synonym of Anarithma Iredale, 1916
  • Cymakra Gardner, 1937: synonym of Mitromorpha Carpenter, 1865
  • Helenella Casey, 1904: synonym of Mitromorpha Carpenter, 1865
  • Mitrithara Hedley, 1922: synonym of Mitromorpha Carpenter, 1865
  • Mitrolumna Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus, 1883: synonym of Mitromorpha Carpenter, 1865
  • Vexiariella Shuto, 1983: synonym of Arielia Shasky, 1961

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]