Mithraculus
Giao diện
Mithraculus | |
---|---|
Mithraculus sculptus | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Phân ngành: | Crustacea |
Lớp: | Malacostraca |
Bộ: | Decapoda |
Phân thứ bộ: | Brachyura |
Họ: | Majidae |
Chi: | Mithraculus White, 1847 |
Mithraculus là một chi cua thuộc họ Mithracidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Mithraculus cancasensis (Türkay, 1967)
- Mithraculus cinctimanus Stimpson, 1860
- Mithraculus coryphe (Herbst, 1801)
- Mithraculus denticulatus (Bell, 1836)
- Mithraculus forceps A. Milne-Edwards, 1875
- Mithraculus nodosus (Bell, 1836)
- Mithraculus rostratus (Bell, 1836)
- Mithraculus sculptus (Lamarck, 1818)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby F.A., Roskov Y.R., Orrell T.M., Nicolson D., Paglinawan L.E., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., Baillargeon G., Ouvrard D. (ed.) (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập 24 Septyembre 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)