Mirlan Murzaev
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mirlan Murzaev | ||
Ngày sinh | 29 tháng 3, 1990 | ||
Nơi sinh | Kochkor-Ata, CHXHCNXV Kirghizia, Liên Xô | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo cắm, Tiền đạo cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Hà Nội | ||
Số áo | 99 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Bishkek-90 | |||
Muras-Sport Bishkek | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2006 | Molodyozhnaya Sbornaya | 33 | (5) |
2006 | Muras-Sport Bishkek | 10 | (3) |
2007–2010 | Dordoi | 73 | (23) |
2010 | → Lokomotiv-2 Moscow (mượn) | 11 | (0) |
2011–2012 | Hapoel Petah Tikva | 8 | (0) |
2012–2013 | Dordoi Bishkek | 44 | (20) |
2014 | Denizlispor | 9 | (0) |
2014–2015 | Dordoi | 16 | (17) |
2015–2016 | Afjet Afyonspor | 17 | (8) |
2016–2017 | Utaş Uşakspor | 22 | (6) |
2017–2018 | Serik Belediyespor | 18 | (8) |
2018–2019 | Somaspor | 11 | (3) |
2019 | Dordoi Bishkek | 5 | (3) |
2019 | Doğan Türk Birliği | 8 | (3) |
2019–2021 | Dordoi Bishkek | 10 | (6) |
2021–2022 | Chennaiyin | 19 | (2) |
2022 | Alga Bishkek | 11 | (2) |
2022–2023 | Navbahor Namangan | 3 | (0) |
2023 | Mohammedan | 11 | (2) |
2023– | Hà Nội | 2 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009– | Kyrgyzstan | 59 | (16) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 7 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 6 năm 2023 |
Mirlan Murzaev (tiếng Nga: Мирлан Мурзаев; sinh ngày 29 tháng 3 năm 1990 ở Kochkor-Ata) là một cầu thủ bóng đá người Kyrgyzstan thi đấu ở vị trí tiền đạo cắm hoặc tiền đạo cánh cho câu lạc bộ Hà Nội tại Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam và đội tuyển bóng đá quốc gia Kyrgyzstan.[1]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển quốc gia Kyrgyzstan | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2009 | 6 | 4 |
2010 | 0 | 0 |
2011 | 2 | 0 |
2012 | 0 | 0 |
2013 | 6 | 0 |
2014 | 1 | 0 |
2015 | 6 | 0 |
2016 | 4 | 1 |
2017 | 4 | 1 |
2017 | 7 | 2 |
2018 | 1 | 0 |
2019 | 8 | 2 |
2021 | 4 | 4 |
Tổng cộng | 49 | 14 |
Thống kê chính xác tính đến trận đấu diễn ra ngày 15 tháng 6 năm 2021[2]
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Bàn thắng và kết quả của Kyrgyzstan được để trước.[2]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 28 tháng 3 năm 2009 | Sân vận động Dasarath Rangasala, Kathmandu, Nepal | Nepal | Vòng loại AFC Challenge Cup 2010 | ||
2. | 30 tháng 3 năm 2009 | Sân vận động Dasarath Rangasala, Kathmandu, Nepal | Palestine | |||
3. | 23 tháng 8 năm 2009 | Sân vận động Ambedkar, New Delhi, Ấn Độ | Ấn Độ | Cúp Nehru 2009 | ||
4. | 28 tháng 8 năm 2009 | Sân vận động Ambedkar, New Delhi, Ấn Độ | Sri Lanka | |||
5. | 30 tháng 8 năm 2016 | Sân vận động Dolen Omurzakov, Bishkek, Kyrgyzstan | Kazakhstan | Giao hữu | ||
6. | 14 tháng 11 năm 2017 | Sân vận động Campo Desportivo, Đãng Tể, Ma Cao | Ma Cao | Vòng loại Asian Cup 2019 | ||
7. | 27 tháng 3 năm 2018 | Sân vận động Dolen Omurzakov, Bishkek, Kyrgyzstan | Ấn Độ | |||
8. | 6 tháng 9 năm 2018 | Sân vận động Dolen Omurzakov, Bishkek, Kyrgyzstan | Palestine | Giao hữu | ||
9. | 21 tháng 1 năm 2019 | Sân vận động Thành phố Thể thao Zayed, Abu Dhabi, UAE | UAE | Asian Cup 2019 | ||
10. | 15 tháng 10 năm 2019 | Trung tâm bóng đá MFF, Ulaanbaatar, Mông Cổ | Mông Cổ | Vòng loại World Cup 2022 | ||
11. | 11 tháng 6 năm 2021 | Sân vận động Yanmar Nagai, Osaka, Nhật Bản | Myanmar | 5–0 | 8–1 | |
12. | 6–0 | |||||
13. | 8–1 | |||||
14. | 15 tháng 6 năm 2021 | Sân vận động Panasonic Suita, Suita, Nhật Bản | Nhật Bản | |||
15. | 25 tháng 3 năm 2022 | Sân vận động Markaziy, Namangan, Uzbekistan | Uzbekistan | 1–0 |
1–3 |
Navruz Cup |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Dordoi Bishkek
- Kyrgyzstan League (3): 2007, 2008, 2009
- Cúp Chủ tịch AFC (1): 2007
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Мirlan Murzaev Yuvaya Döndü” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). afjetafyonspor.org. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2016. Truy cập 30 tháng 4 năm 2016.
- ^ a b “Mirlan Murzayev”. National-Football-Teams.com. Truy cập 29 tháng 3 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Mirlan Murzaev tại National-Football-Teams.com
- Bản mẫu:TFF
Thể loại:
- Sinh năm 1990
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Kyrgyzstan
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Kyrgyzstan
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá FC Dordoi Bishkek
- Cầu thủ bóng đá Hapoel Petah Tikva F.C.
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Israel
- Cầu thủ bóng đá Denizlispor
- Cầu thủ bóng đá TFF First League
- Người Kyrgyzstan gốc Nga
- Cầu thủ bóng đá Đại hội thể thao châu Á 2010
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Thổ Nhĩ Kỳ
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Nga
- Cầu thủ Cúp bóng đá châu Á 2019
- Cầu thủ bóng đá FC Lokomotiv Moscow
- Cầu thủ bóng đá Đại hội Thể thao châu Á 2010
- Cầu thủ câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016)
- Cầu thủ giải bóng đá vô địch quốc gia Việt Nam