Minibraria monroei
Giao diện
Minibraria monroei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
Phân lớp: | Caenogastropoda |
Bộ: | Neogastropoda |
Họ: | Muricidae |
Chi: | Minibraria |
Loài: | M. monroei
|
Danh pháp hai phần | |
Minibraria monroei (McGinty, 1962) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Minibraria monroei là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Colubrariidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này phân bố ở Vịnh Mexico.
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Minibraria monroei (McGinty, 1962). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 9l 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Rosenberg, G., F. Moretzsohn, và E. F. García. 2009. Gastropoda (Mollusca) of the Gulf of Mexico, Pp. 579–699 in Felder, D.L. and D.K. Camp (eds.), Gulf of Mexico–Origins, Waters, và Biota. Biodiversity. Texas A&M Press, College Station, Texas
- Original description and illustration of Colubraria monroei.