Minh Khê
Giao diện
Minh Khê 明溪县 Mingxi; Mingki | |
---|---|
— Huyện — | |
![]() | |
Vị trí tại Phúc Kiến | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Phúc Kiến |
thành phố | Tam Minh |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.709 km2 (660 mi2) |
Dân số (2020) | |
• Tổng cộng | 98.930 |
• Mật độ | 58/km2 (150/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Minh Khê (tiếng Trung: 明溪县, Hán Việt: Minh Khê huyện) Là một huyện của thành phố Tam Minh (三明市), tỉnh Phúc Kiến, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1709 km2, dân số 110.000 người, mã số bưu chính 365200. Huyện lỵ Minh Khê đóng tại trấn Tuyết Phong. Huyện Minh Khê được chia thành 4 trấn và 5 hương.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Minh Khê, elevation 357 m (1.171 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 28.3 (82.9) |
31.6 (88.9) |
33.2 (91.8) |
34.5 (94.1) |
35.8 (96.4) |
36.7 (98.1) |
39.3 (102.7) |
39.6 (103.3) |
38.1 (100.6) |
35.4 (95.7) |
33.1 (91.6) |
28.2 (82.8) |
39.6 (103.3) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 14.8 (58.6) |
16.9 (62.4) |
19.6 (67.3) |
24.8 (76.6) |
28.1 (82.6) |
30.5 (86.9) |
33.6 (92.5) |
33.2 (91.8) |
30.6 (87.1) |
26.8 (80.2) |
22.0 (71.6) |
16.8 (62.2) |
24.8 (76.7) |
Trung bình ngày °C (°F) | 8.7 (47.7) |
10.8 (51.4) |
13.9 (57.0) |
18.8 (65.8) |
22.4 (72.3) |
25.1 (77.2) |
27.2 (81.0) |
26.7 (80.1) |
24.4 (75.9) |
20.0 (68.0) |
15.0 (59.0) |
9.9 (49.8) |
18.6 (65.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 4.7 (40.5) |
6.9 (44.4) |
10.1 (50.2) |
14.7 (58.5) |
18.5 (65.3) |
21.5 (70.7) |
22.6 (72.7) |
22.6 (72.7) |
20.2 (68.4) |
15.2 (59.4) |
10.4 (50.7) |
5.5 (41.9) |
14.4 (58.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −6.6 (20.1) |
−4.5 (23.9) |
−4.0 (24.8) |
1.4 (34.5) |
8.1 (46.6) |
11.6 (52.9) |
18.8 (65.8) |
16.0 (60.8) |
10.9 (51.6) |
1.9 (35.4) |
−3.7 (25.3) |
−8.8 (16.2) |
−8.8 (16.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 75.1 (2.96) |
112.3 (4.42) |
217.1 (8.55) |
214.2 (8.43) |
314.1 (12.37) |
344.3 (13.56) |
151.4 (5.96) |
177.2 (6.98) |
94.9 (3.74) |
58.4 (2.30) |
69.6 (2.74) |
57.4 (2.26) |
1.886 (74.27) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 12.0 | 13.6 | 18.7 | 17.2 | 19.2 | 18.9 | 13.6 | 15.9 | 10.5 | 7.2 | 8.2 | 9.2 | 164.2 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 0.6 | 0.6 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.3 | 1.6 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 81 | 82 | 84 | 82 | 83 | 85 | 79 | 81 | 80 | 78 | 80 | 80 | 81 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 94.7 | 86.8 | 84.6 | 104.6 | 117.0 | 123.0 | 214.0 | 199.4 | 162.4 | 158.2 | 130.1 | 121.5 | 1.596,3 |
Phần trăm nắng có thể | 37 | 29 | 27 | 23 | 27 | 28 | 30 | 51 | 50 | 44 | 45 | 40 | 38 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2023.