Chiếu An
Giao diện
Chiếu An 诏安县 | |
---|---|
— Huyện — | |
![]() | |
![]() | |
Vị trí huyện lị tại Phúc Kiến | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Phúc Kiến |
Địa cấp thị | Chương Châu |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.027 km2 (397 mi2) |
Dân số (2020) | |
• Tổng cộng | 560.969 |
• Mật độ | 550/km2 (1,400/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Chiếu An (tiếng Trung: 诏安县, Hán Việt: Chiếu An huyện) là một huyện của địa cấp thị Chương Châu, tỉnh Phúc Kiến, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có 9 trấn, 6 hương.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Chiếu An (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 29.8 (85.6) |
30.2 (86.4) |
31.1 (88.0) |
33.6 (92.5) |
34.1 (93.4) |
36.5 (97.7) |
39.2 (102.6) |
37.8 (100.0) |
38.3 (100.9) |
35.0 (95.0) |
33.2 (91.8) |
29.8 (85.6) |
39.2 (102.6) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 19.2 (66.6) |
19.6 (67.3) |
21.7 (71.1) |
25.5 (77.9) |
28.6 (83.5) |
30.8 (87.4) |
32.6 (90.7) |
32.5 (90.5) |
31.6 (88.9) |
29.1 (84.4) |
25.7 (78.3) |
21.4 (70.5) |
26.5 (79.8) |
Trung bình ngày °C (°F) | 14.1 (57.4) |
14.7 (58.5) |
17.0 (62.6) |
21.0 (69.8) |
24.6 (76.3) |
27.2 (81.0) |
28.5 (83.3) |
28.2 (82.8) |
27.2 (81.0) |
24.3 (75.7) |
20.5 (68.9) |
16.1 (61.0) |
22.0 (71.5) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 10.5 (50.9) |
11.6 (52.9) |
13.9 (57.0) |
17.8 (64.0) |
21.6 (70.9) |
24.5 (76.1) |
25.4 (77.7) |
25.2 (77.4) |
23.9 (75.0) |
20.4 (68.7) |
16.5 (61.7) |
12.3 (54.1) |
18.6 (65.5) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −0.8 (30.6) |
1.8 (35.2) |
1.9 (35.4) |
8.1 (46.6) |
12.8 (55.0) |
17.1 (62.8) |
21.1 (70.0) |
21.5 (70.7) |
17.4 (63.3) |
10.0 (50.0) |
3.9 (39.0) |
−1.3 (29.7) |
−1.3 (29.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 39.0 (1.54) |
52.0 (2.05) |
92.4 (3.64) |
125.4 (4.94) |
174.0 (6.85) |
257.4 (10.13) |
201.6 (7.94) |
272.0 (10.71) |
148.0 (5.83) |
31.8 (1.25) |
37.2 (1.46) |
39.7 (1.56) |
1.470,5 (57.9) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 6.9 | 9.6 | 11.9 | 12.2 | 14.6 | 17.2 | 12.7 | 14.0 | 9.4 | 3.4 | 4.7 | 6.3 | 122.9 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 76 | 78 | 79 | 80 | 82 | 85 | 82 | 83 | 78 | 70 | 73 | 73 | 78 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 149.3 | 114.1 | 115.0 | 128.0 | 147.6 | 167.7 | 239.2 | 211.7 | 200.0 | 211.2 | 176.2 | 164.6 | 2.024,6 |
Phần trăm nắng có thể | 44 | 35 | 31 | 33 | 36 | 41 | 58 | 53 | 55 | 59 | 54 | 50 | 46 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2023.