Bước tới nội dung

Mikhail Komkov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bản mẫu:Eastern Slavic name

Mikhail Komkov
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Mikhail Aleksandrovich Komkov
Ngày sinh 1 tháng 10, 1984 (40 tuổi)
Nơi sinh Krasnoyarsk, CHXHCN Xô viết LB Nga
Chiều cao 1,75 m (5 ft 9 in)
Vị trí Tiền đạo / Tiền vệ / Tiền vệ chạy cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
FC Yenisey Krasnoyarsk
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2002–2006 FC Metallurg Krasnoyarsk 120 (15)
2007–2009 FC KAMAZ Naberezhnye Chelny 66 (1)
2010–2011 F.K. Krasnodar 34 (8)
2011–2014 F.K. Kuban Krasnodar 16 (2)
2012–2013F.K. Khimki (mượn) 22 (3)
2013–2014F.K. Tom Tomsk (mượn) 13 (1)
2014 F.K. Tom Tomsk 4 (0)
2014–2015 F.K. Anzhi Makhachkala 19 (0)
2015–2016 F.K. Tosno 14 (3)
2016– FC Yenisey Krasnoyarsk 37 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018

Mikhail Aleksandrovich Komkov (tiếng Nga: Михаил Александрович Комков; sinh ngày 1 tháng 10 năm 1984 ở Krasnoyarsk) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh thi đấu cho FC Yenisey Krasnoyarsk.

Anh ra mắt chuyên nghiệp tại Russian First Division năm 2002 cho FC Metallurg Krasnoyarsk.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội hình FC Yenisey Krasnoyarsk