Microhyla maculifera
Giao diện
Microhyla maculifera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Microhylidae |
Chi: | Microhyla |
Loài: | M. maculifera
|
Danh pháp hai phần | |
Microhyla maculifera Inger, 1989 |
Microhyla maculifera là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Malaysia.[1][2] Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt, đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và đầm nước ngọt có nước theo mùa. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2018). “Microhyla maculifera”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T57884A123692988. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-1.RLTS.T57884A123692988.en. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2021.
- ^ Frost, Darrel R. (2015). “Microhyla maculifera Inger, 1989”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2015.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Microhyla maculifera tại Wikispecies
- Inger, R., Iskandar, D., Das, I., Stuebing, R., Lakim, M., Yambun, P. & Mumpuni 2004. Microhyla maculifera. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.